11 Đề ôn luyện Toán Lớp 2

Câu 1 Số  95 đọc là:

A. Chín năm                                             B.  Chín lăm

C.  Chín mươi năm                                  D.  Chín mươi lăm

Câu 2 : Số liền trước của 89 là:Â

   A.  80                    B.  90                       C.  88                            D. 87

 Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là:

 A .  98                    B.  99                      C.  11                             D. 10

Câu 4:  14  +  2   =   …  Số cần điền vào chỗ chấm là:

A.  16                       B.  20                       C.  26                            D.  24

Câu 5:  Trong phép trừ: 56 – 23 =  33, số 56  gọi là:

A. Số hạng               B.   Hiệu                  C.   Số bị trừ                 D. Số trừ

Câu 6: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính : 98 –  ….   = 90  là:

A. 8                          B.  9                         C.  10                            D. 7

doc 22 trang minhvi99 06/03/2023 3620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "11 Đề ôn luyện Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc11_de_on_luyen_toan_lop_2.doc

Nội dung text: 11 Đề ôn luyện Toán Lớp 2

  1. a. 45 - 24 17 + 10 b. 32 + 16 20 + 28 24 + 35 56 - 36 37 - 17 56 - 36 6 + 4 7 + 2 10 - 2 10 - 1 ĐỀ 2: Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống a. 32 + = 65 b. + 54 = 87 c. 72 - 24 = d. 35 + 43 < < 90 - 10 Câu 2: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. = 4 = 8 Câu 3: Điền dấu +; - 15 5 2 = 12 17 3 11 = 3 Câu 4: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 rồi trừ đi 30 thì được 20. Lời giải . . . Câu 5: Bạn Hà có số kẹo nhiều hơn 7 kẹo nhưng ít hơn 9 kẹo. Hỏi bạn Hà có mấy viên kẹo ? Lời giải . .
  2. Lời giải . . . ĐỀ 4: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 : Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm Câu 2 : Số liền trước của 89 là:Â A. 80 B. 90 C. 88 D. 87 Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là: A . 98 B. 99 C. 11 D. 10 Câu 4: 14 + 2 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 D. 24 Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 6: Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính : 98 – . = 90 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 7: 2dm 3cm = cm
  3. ĐỀ 5: Phần 1 : Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là: A. 354 B. 253 C. 345 D. 235 Câu 2: Dãy tính 4 x 5 – 2 có kết quả là: A. 22 B. 20 C. 12 D. 18 Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5? A. 9 B. 17 C. 3 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 5: Tìm x: x : 2 = 10 A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20 II. Phần tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính 342+ 254 789 – 436 68 + 17 92 – 46
  4. Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S Tháng 12 có 31 ngày. □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □ Câu 6: Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác B. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 : Đặt tính rồi tính 60 - 32 26 + 39 73 + 17 100 - 58 Bài 2 : Tính 46 + 18 - 35 = 86 - 29 + 8 = Bài 3: Tìm X: a; 52 - X = 25 b; X - 34 = 46 Bài 4 : Năm nay mẹ 32 tuổi, mẹ kém bà 28 tuổi. Hỏi năm nay bà bao nhiêu tuổi? Lời giải . Bài 5 : Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90.
  5. ● Viết số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6 Câu 2: ● Viết số liền sau của 37 ● Viết số liền trước của 56 ● Viết số lẻ nhỏ nhất có hai chữ số lớn hơn 22 ● Viết số chẵn lớn nhất có hai chữ số nhỏ hơn 15 ĐỀ 8: I. Phần 1: Trắc nghiệm(4điểm) Câu 1: Số lớn nhất trong dãy số sau: A. 98 B. 99 C. 95 Câu 2: Số lẻ nhỏ nhất tron dãy số sau: A. 22 B. 23 C. 21 Câu 3: Chọn số thích hợp: 0 10 20 30 40 60 70 80 90 A. 50 B. 60 C. 45 Câu 4: Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống: 35 45 A. = B. > C. < II. Phần II: Tự luận(6 điểm) Câu 1: Làm theo mẫu: ● 28= 20 + 8 34= . ● 56= 79= . ● 81= 97= Câu 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống a. 37 36 b. 57 29
  6. Câu 1: Đặt tính rồi tính 332 + 224 789 -436 68 + 17 92 - 46 Câu 2: Tính 5 x 8 – 12 = 4 x 4 + 81 = Câu 3: Nhà Hoa có một đàn vịt, sau khi mẹ bán hết 19 con thì còn lại có 25. Hỏi đàn vịt nhà Hoa trước khi bán có bao nhiêu con ? Lời giải ĐỀ 10 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm y, biết 39 + y = 100 A. y = 71 B. y = 61 C. y = 81 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 +5 B. 24 + 76 +12 + 8 C. 59 + 10 + 31 Câu 3: Kết quả tính 12 - 2 - 3 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 11 - 8 B. 13 - 6 C. 14 - 5 Câu 4: Số 98 quay ngược thành số nào? A. 89 B. 86 C. 68 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S
  7. A. Ngày 14 tháng 12. B. Ngày 15 tháng 12 C. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 17 tháng 12 Câu 3: Số điền vào ô trống trong phép tính là: A. 11 B. 23 C. 13 D. 33 Câu 4: Kết quả của phép tính 37kg - 18kg là: A. 19 B. 18kg C. 19 kg D. 18 Câu 5: Hiệu của 24 và 12 là: A. 36 B. 12 C. 33 D. 2 Câu 6: Viết số thích hợp vào ô trống A. 34 B. 44 C. 54 D. 64 II. Phần tự luận Câu 7: a. Đặt tính rồi tính: 58 + 17 46 + 49 100 – 54 75 – 38 b. Tính: 74 - 38 + 27 35 + 15 - 40 = = = =
  8. 48 – 23=25(con) Đáp số:25 con Bài 5: a. 45-24 56-36 37-17 = 56-36 6+4 > 7+2 10-2 < 10-1 ĐÁP ÁN ĐỀ 2: Câu 1: a. 32 + 33 = 65 b 33 + 54 = 87 c.72 - 24 = 48 d. 35 + 43 < 79 < 90 - 10 Câu 2: 10 - 6 = 4 4 + 4 = 8 Câu 3: 15- 5 + 2 = 12 17 - 3 - 11 = 3 Câu 4: + 40 - 30 □ → □ → 20
  9. 5 = 2 + 3 5 = 4 + 1 Vậy ta có các số: 50; 23; 32; 41; 14 . ĐÁP ÁN ĐỀ 4: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu Câu Câu Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 7 8 9 Đáp D A B A C A B C B án II- PHẦN TỰ LUẬN Bài 1 64 + 27 70 – 52 47 + 39 100 – 28 64 70 47 100 + _ + _ 27 52 39 28 91 18 86 72 Bài 3: Khối lớp Hai: 94 học sinh Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp 2: 16 học sinh Khối lớp Ba: học sinh?
  10. Bài 3: Đ/s: 29; 65 Bài 4: a; X = 27 b; X = 80 Bài 5: Năm nay Bà có số tuổi là: 32 + 29 = 61 (tuổi) Đ/s: 61 tuổi Bài 6: Số bị trừ là 99 Ta có phép tính: 99 – 90 = 9 Đ/s: 9 ĐÁP ÁN ĐỀ 7: I. Phần I Câu 1:1 điểm B Câu 2:1 điểm C Câu 3:1 điểm A Câu 4:1 điểm A II. Phần II Câu 1: 2 điểm
  11. 45 > 25 21 < 25 Câu 3: 2 điểm 15 ; 21; 36 ; 79 ; 80. ĐÁP ÁN ĐỀ 11 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C C. B C B D II. Phần tự luận Câu 7: a. 75 95 46 37 b. Tính: 74 - 38 + 27 = 63 35 + 15 - 40 = 10 Câu 8: Mẹ mua số gạo tẻ là: 24+17=41(kg) Đáp số:41kg