150 Câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 9

Câu 1. Trong cac day oxit sau đay, day oxit nao tac dung với nước đetao ra dung dịch kiem ?
A. CuO, CaO, Na2O, K2O. B. CaO , Na2O, K2O, BaO
C. Na2O, BaO, CuO, MnO D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
Câu 2. Những day kim loai nao sau đay tac dung được với dung dịch axit Clohiđric ?
A. Fe , Mg , Ni , Zn , Au. B. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe 
C. Mg , Al , Ag , Na. D. Zn , Mg , Al , Ca 
Câu 3. Những kim loai nao sau đay tac dung với H2O giai phong hiđro(ở nhiet đothường).
A. K , Al B. K , Na C. Ca , Zn D. Na , Ca , Fe 
Câu 4. Dung dịch NaOH cothetac dung được với day chat nao trong cac day chat sau đay ?
A. CO2 ; CuSO4 ; SO3 ; FeCl3 B. SO3 ; FeCl3 ; KCl ; H3PO4
C. CO2 ; SO2 ; CuSO4 ; CuO D. KOH ; CO2 ; H2S ; AgNO3
doc 9 trang minhvi99 06/03/2023 8240
Bạn đang xem tài liệu "150 Câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc150_cau_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: 150 Câu trắc nghiệm Hóa học Lớp 9

  1. C©u 16. Cho 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng với 4 gam NaOH tạo ra muèi .Khối lượng muối thu được là: A. 8,4 g B. 4,8 g C. 48 g D. 10,6 g C©u 17.Cho 6.5 g bột kẽm vào dung dịch CuSO4 dư đến phản ứng xảy ra hồn tồn. Khối lượng kim loại thu được là: A. 6.4 g B. 4.6 g C. 3.2 g D.6.5 g C©u 18. D·y kim loại sắp xếp theo đúng chiều tăng dần độ hoạt động hĩa học từ trái sang phải lµ: A. K, Mg, Ca, Cu, AL,Zn, Fe, Ag. B. K,Ca, Mg, Al, Zn, Fe,Cu,Ag C. Ag, Cu, Fe, Al, Zn, Mg, Ca, K. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Al,Mg,Ca,K. C©u 19. Hai muối nào dười đây cùng tồn tại trong dung dịch ? A. NaCl và AgNO3 B. K2SO4 và Ba(NO3) 2 C. FeSO4 và K2S D. BaCl2 và KNO3 C©u 20. Ngâm một lá nhỏ đồng trong dung dịch bạc nitrat, thấy bạc xuất hiện, sắt tác dụng chậm với dung dịch HCl giải phóng khí H2, nhưng bạc và đồng không có phản ứng. Dãy nào sau đây phản ánh đúng thứ tự hoạt động tăng dần ? A. Cu , Ag , Fe B. Fe , Cu , Ag C. Fe , Ag , Cu D. Ag, Cu, Fe C©u 21. Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit Clohiđric ? A. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe B. Fe , Mg , Ni , Zn , Au. C. Zn , Mg , Al , Ca D. Mg , Al , Ag , Na. C©u 22. Ngâm lá đồng nặng 64 g vào 100 g dung dịch muối AgCl 10% sau một thời gian lấy ra rửa sạch,sấy khơ đem cân .Khối lượng của lá đồng là đáp số nào? A. 32 g B. 54 g C. 3.2 g D. 6.5 g 23/ Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit Clohiđric ? b. Fe , Mg , Ni , Zn , Au. a. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe c. Mg , Al , Ag , Na. d. Zn , Mg , Al , Ca 24/ Những kim loại nào sau đây tác dụng với H2O tạo ra dung dịch bazo, giải phóng hiđrô (ở nhiệt độ thường). b. K , Al e. K , Na a. Na , Mg d. Ca , Zn c. Na , Ca , Fe g. Na , Cu 25/ Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau đây ? a. CO2 ; CuSO4 ; SO3 ; FeCl3 b. SO3 ; FeCl3 ; KCl ; H3PO4 c. CO2 ; SO2 ; CuSO4 ; CuO d. KOH ; CO2 ; H2S ; AgNO3 26/ Có sơ đồ chuyển hoá sau đây : Mg + O2 A + HCl B +NaOH C C có thể là những chất nào ? a. MgO b. Mg(NO3)3 c. Mg(OH)2 d. H2 27/ Cặp chất nào sau nay không phản ứng với nhau: a/ C và O2 b/ C và H2 c/ H2 và S d/ O2 và Cl2 28/ Nhóm nào sau đây gồm các khí đều phản ứng với dung dịch NaOH ở điều kiện thường: a/ H2 và Cl2 b/ CO và CO2 c/ CO2 và Cl2 d/ CO và Cl2 44/Nhóm các khí đều phản ứng được với nước là: a/ CO, CO2 b/ Cl2, CO2 c/ H2 , Cl2 d/ H2, CO 45/ Thể tích dung dịch NaOH 1M cần dùng để tác dụng hoàn toàn với 2.24 lít khí Cl2 (đktc) là: a/ 4.48li1t b/ 2.24 lít c/ 0.2 lít d/ 0.4 lít
  2. a. Cu , Ag , Fe b. Fe , Cu , Ag c. Fe , Ag , Cu d. Ag, Cu, Fe 73/ Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dẫn khí H2 đi qua oxít của kim loại N nóng, oxít nào bị khử cho kim loại N, M có thể là : a. Đồng và chì b. Chì và kẽm c. Đồng vàkẽm d. Đồng và bạc. 74/ Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit Clohiđric ? a. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe b. Fe , Mg , Ni , Zn , Au. c. Zn , Mg , Al , Ca d. Mg , Al , Ag , Na. 75/ Những kim loại nào sau đây tác dụng với H2O tạo ra axit Kim loại, giải phóng hiđrô (ở nhiệt độ thường). a. Na , Mg b. K , Al c. Na , Ca , Fe d. Ca , Zn e. K , Na g. Na , Cu a. MgO b. Mg(NO3)3 c. Mg(OH)2 d. H2 76/ Dung dịch NaOH có thể tác dụng được với dãy chất nào trong các dãy chất sau đây ? a. CO2 ; SO2 ; CuSO4 ; CuO b. CO2 ; CuSO4 ; SO3 ; FeCl3 b. SO3 ; FeCl3 ; KCl ; H3PO4 c. KOH ; CO2 ; H2S ; AgNO3 77 / Nhóm chất chỉ gồm các chất khí nặng hơn không khí : A. Cl2 , H2 , O2 , CO, CO2 , SO2 B. Cl2, CO , CO2 , SO2. C. Cl2, O2 , CO2 , SO2 D. Cl2, CH4, O2, CO2, SO2. 78/ Nhóm chất chỉ gồm các khí thu được bằng cách đẩy không khí ra bình đặt úp ngược là: a/ Cl2, H2, NH3, CH4, SO2 . b / Cl2, H2, NH3, CH4, CO2, c/ H2, NH3, CH4, CO2, SO2. d/ H2, NH3, CH4. 79/ Thể tích một mol bất kì chất khí bằng nhau nếu được đo ở: a/ Cùng nhiệt độ. b/ Cùng áp suất. c/ Cùng nhiệt độ và áp suất. d/ Cùng áp suất nhưng nhiệt độ khác nhau. 80/ lên men rượu 500 ml dung dịch glucozo 1M coi thể tích dung dịch ban đầu thay đổi không đáng kể và hiệu suất của phản ứng là 80% nồng độ dung dịch rượu thu được là: a/ 0.4 m b/ 0.8 m c/ 1.6 M d/ 2M 81/ Nhóm chất chỉ gồm các chất khí nặng hơn không khí : A. Cl2 , H2 , O2 , CO, CO2 , SO2 B. Cl2, CO , CO2 , SO2. C. Cl2, O2 , CO2 , SO2 D. Cl2, CH4, O2, CO2, SO2. 82/ Nhóm chất chỉ gồm các khí thu được bằng cách đẩy không khí ra bình đặt úp ngược là: a/ Cl2, H2, NH3, CH4, SO2 . b / Cl2, H2, NH3, CH4, CO2, c/ H2, NH3, CH4, CO2, SO2. d/ H2, NH3, CH4. 83/ Thể tích một mol bất kì chất khí bằng nhau nếu được đo ở: a/ Cùng nhiệt độ. b/ Cùng áp suất. c/ Cùng nhiệt độ và áp suất. d/ Cùng áp suất nhưng nhiệt độ khác nhau. 84/ có 3 lọ mất nhản đựng một trong các dung dịch sau: glucozo, rượu etylic,axitaxetic hai hóa chất dùng để nhận biết được chất chứa trong từng lọ là: a/ quỳti1m và Na b/ Dung dịch NaOH và dung dịch AgNO3 trong NH3 c/ Na và dung dịch AgNO3 trong NH3 d/ quỳ tím và dung dịch AgNO3 trong NH3 85/ Oxit axit là: A/Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước b/hợp chất của tất cả phi kim và oxi.
  3. a/32 g b/54 g c/ 3.2 g d/ 6.5 g 100/Khối lượng bột sắt cần dùng để phản ứng vừ đủ với 6.72 lít khí clo (đktc) Đáp sồ nào sau đây là đúng? a/12.2 g b/ 11.2 g c/ 13.4 g d/ 14.2 g 101/Chọn các kim loại sắp xếp theo đúng chiều tăng dần độ hoạt động hĩa học từ trái sang phải trong các dãy chất sau a/ K, Mg, Ca, Cu, AL,Zn, Fe, Ag. B/ K,Ca, Mg, Al, Zn, Fe,Cu,Ag c/ Ag, Cu, Fe, Al, Zn, Mg, Ca, K. d/ Ag, Cu, Fe, Zn, Al,Mg,Ca,K 102/ Trong các biến đổi hóa học sau đây xảy ra phản ứng oxi hóo khử : a/ Nung nóng canxicacbonat để sản xuất canxioxit. b/ Lưu huỳnh cháy trong oxi. c/ Canxioxit tác dụng với nước thành canxihiđroxít. d/ Điphotphopentaoxit tác dụng với nước tạo thành axitphotphorit. 103/ Thế nào là oxit? a/ Oxit là hợp chất của hai nguyên tố oxi và môt nguyên tố hóa học khác. b/ Oxit là hợp chất của nguyên tố phi kim với nguyên tố khác. c/ Oxit là hợp chất của nguyên tố Oxi với một nguyên tố khác bất kỳ ghi trong bảng hệ thống tuần hoàn. d/ Oxit là hợp chất của nguyên tố oxi với nguyên tố kim loại. 104/ Trong các dãy oxit sau đây, dãy oxit nào tác dụng với nước để tạo ra dung dịch kiềm ? a. CuO, CaO, Na2O, K2O. b. CaO , Na2O, K2O, BaO c. Na2O, BaO, CuO, MnO d. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO. 105/ Người ta dự định loại bỏ khí CO2 ra khỏi hỗn hợp hai khí CO2 và N2 bằng hoá chất, hoặc dung dịch. a. Dung dịch NaOH b. H2SO4 đậm đặc. c. CuSO4 khan. d. Al2O3 106/ Hai muối nào dười đây cùng tồn tại trong dung dịch ? a. NaCl và AgNO3 b. K2SO4 và Ba(NO3) 2 c. FeSO4 và K2S d. BaCl2 và KNO3 107/ Ngâm một lá nhỏ đồng trong dung dịch bạc nitrat, thấy bạc xuất hiện, sắt tác dụng chậm với dung dịch HCl giải phóng khí H2, nhưng bạc và đồng không có phản ứng. Dãy nào sau đây phản ánh đúng thứ tự hoạt động tăng dần ? a. Cu , Ag , Fe b. Fe , Cu , Ag c. Fe , Ag , Cu d. Ag, Cu, Fe 108/ Kim loại M tác dụng với dung dịch HCl sinh ra khí H2. Dẫn khí H2 đi qua oxít của kim loại N nóng, oxít nào bị khử cho kim loại N, M có thể là : a. Đồng và chì b. Chì và kẽm c. Đồng vàkẽm d. Đồng và bạc. 109/ Những dãy kim loại nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit Clohiđric ? a. Mg , Cu , Pb , Sn , Fe b. Fe , Mg , Ni , Zn , Au. c. Zn , Mg , Al , Ca d. Mg , Al , Ag , Na. 110/ Những kim loại nào sau đây tác dụng với H2O tạo ra axit Kim loại, giải phóng hiđrô (ở nhiệt độ thường). a. Na , Mg b. K , Al c. Na , Ca , Fe d. Ca , Zn e. K , Na g. Na , Cu 111/ Có sơ đồ chuyển hoá sau đây :
  4. A. Na, Al B. K, Na C. Al, Cu D. Mg, K 12.Dung dịch ZnSO4 cĩ lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4. A. Fe B. Mg C. Cu Zn 124/ Cĩ dung dịch AlCl3 lẫn tạp chất là CuCl2. Để làm sạch dung dịch muối nhơm cĩ thể dùng chất: A. AgNO3 B. HCl C. Al D. Mg 125/ Những chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit H2SO4 lỗng: A. Cu B. Al C. HCl D. CO2 126/ Cĩ thể dùng một hĩa chất nào sau đây để nhận biết các lọ dung dịch khơng dán nhãn, khơng màu: NaCl, Ba(OH)2 H2SO4. A. Phenolphtalein B. Dung dịch NaOH C. Quỳ tím D. Dung dịch BaCl2 127/ Chất nào sau đây khơng tác dụng với dung dịch HCl ? A. Cu B. Zn C. Mg D. Fe 128/ Dãy gồm các chất đều phản ứng với axit sunfuric lỗng là: A. NaOH, Cu, CuO B. Cu(OH)2, SO3, Fe C. Al, Na2SO3 D.NO, CaO 129/ Cho bột Đồng qua dung dịch axit sunfuric đặc, đun nĩng. Chất khí sinh ra là: A. H2 B. SO3 C. SO2 D.CO2 130/ Cĩ thể pha lỗng axit H2SO4 bằng cách: A. Cho từ từ axit vào nước B. Cho từ từ nước vào axit C. A và B đều đúng D. Cho axit và nước vào cùng một lúc 131/ Dãy gồm các chất đều là oxit axit A. Al2O3, NO,SiO2 B. Mn2O7,NO, N2O5 C. P2O5, N2O5, SO2 D. SiO2, CuO, P2O5 132/ Axit nào tác dụng được với Mg tạo ra khí H2: A. H2SO4đặc, HCl B. HNO3(l), H2SO4(l) C. HNO3đặc, H2SO4đặc D. HCl, H2SO4(l) 133/ Khi cho CO cĩ lẫn CO2, SO2 cĩ thể làm sạch khí CO bằng những chất nào: A. H2O B. dd HCl C. dd NaOH D. dd H2SO4 134/ Chất cĩ thể tác dụng với nước cho 1 dung dịch làm quỳ tím chuyển màu thành đỏ A. CaO B. CO C. SO3 D. MgO 135/ Đơn chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch axit sunfuric lỗng sinh ra chất khí? A. Lưu huỳnh B. Kẽm C. Bạc D. Cacbon 136/ Dùng thuốc thử nào cĩ thể phân biệt dược các chất rắn sau: MgO, P2O5, Ba(OH)2, Na2SO4 A. Nước, giấy quỳ tím B. Axit sunfuric lỗng, phenolphtalein khơng màu C. Dung dịch NaOH, giấy quỳ tím D. Tất cả đều sai 137/ Dãy gồm các chất là oxit bazơ: A. Al2O3, CaO, CuO B. CaO, Fe2O3, Mn2O7 C. SiO2, Fe2O3, CO D. ZnO, Mn2O7, Al2O3 138/ Cĩ các dung dịch: Na2CO3, BaCl2, Ca(NO3)2, H2SO4, NaOH. Cĩ mấy cặp chất cĩ phản ứng? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 139/ Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch CuCl2 đến khi kết tủa khơng tạo thêm được nữa thì dừng. Lọc lấy kết tủa đem nung thì chất rắn thu được là: A. Cu B. Cu2O C. CuO D. CuO2 140/ Dãy gồm các chất đều là bazơ tan là: A. Ca(OH)2, Mg(OH)2, Cu(OH)2 B. Ba(OH)2, Fe(OH)3, NaOH C. NaOH, KOH, Ba(OH)2 D. NaOH, KOH, Al(OH)3 141/ Cho từ từ dd NaOH vào dd FeCl 3, lọc lấy kết tủa nung đến khối lượng khơng đổi, chất rắn thu được là: