16 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5

Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. 
1) Số thích hợp viết vào chỗ chấm (…) để: 3kg 3g  =  … kg là: 
A. 3,3 B. 3,03 C. 3,003 D. 3,0003 
A. 0,0834 B. 0,834 C. 8,34 D. 83,4 
3) Trong các số thập phân  42,538 ; 41,835 ; 42,358 ; 41,538 số thập phân lớn nhất là : 
A. 42,538 B. 41,835 C. 42,358 D. 41,538 
4) Mua 12 quyển vở hết 24000 đồng. Vậy mua 30 quyển vở như thế hết số tiền là : 
A. 600000 đ B. 60000 đ C. 6000 đ D. 600 đ
pdf 17 trang minhvi99 07/03/2023 3760
Bạn đang xem tài liệu "16 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdf16_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_1_toan_lop_5.pdf

Nội dung text: 16 Đề kiểm tra cuối học kì 1 Toán Lớp 5

  1. ĐỀ 2 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số “Bốn mươi bảy phẩy bốn mươi tám” viết như sau: A. 47,480 C. 47,48 B. 47,0480 D. 47,048 Câu 2: Biết 12, 4 < 12,14 Chữ số điền vào ô trống là: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 3: Chữ số 9 trong số thập phân 17,209 thuộc hàng số nào? A. Hàng nghìn C. Hàng phần trăm B. Hàng phần mười D. Hàng phần nghìn 1 Câu 4: Viết dưới dạng số thập phân được 10 A. 10,0 B. 1,0 C. 0,01 D. 0,1 Phần II: Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 16m 75mm = m 28ha = km2 Câu 2: Tính: 1 1 3 2 a) + = b) - = 3 4 5 7 Câu 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 80m và gấp đôi chiều rộng. Biết rằng cứ 100m2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng đó người ta thu hoạch được bao nhiều kg thóc?
  2. ĐỀ 4 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) I- Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: 1. Số thập phân gồm có: năm trăm; hai đơn vị; sáu phần mười; tám phần trăm viết là: A. 502,608 B. 52,608 C. 52,68 D. 502,68 2. Chữ số 6 trong số thập phân 82,561 có giá trị là: 6 6 6 A. B. C. D. 6 10 100 1000 6 3. 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,06 B. 5,600 C. 5,6 D. 5,60 4. Số lớn nhất trong các số: 6,235; 5,325; 6,325; 4,235 là: ` A.6,235 B.5,325 C.6,325 D.4,235 5. Số thập phân 25,18 bằng số thập phân nào sau đây: A. 25,018 B.25,180 C.25,108 D.250,18 6. 0,05 viết dưới dạng phân số thập phân là: 5 5 5 A. B. C. D.5 100 10 1000 II. Tự luận: 1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a. 8m 5dm = .m b. 2km 65m= km c. 5 tấn 562 kg = tấn d. 12m2 5dm2 = . m2 2. Bài toán Mua 9 quyển vở hết 36000 đồng. Hỏi mua 27 quyển vở như thế thì hết bao nhiêu tiền?
  3. ĐỀ 6 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần 1: Khoanh vào kết quả đúng. Bài 1: Cho số thập phân 34,567 . Giá trị của chữ số 5 là: a, 50 b, Error! Reference source not found. c, Error! Reference source not found. d, Error! Reference source not found. Bài 2: Chuyển phân số thập phân Error! Reference source not found. thành số thập phân là: a, 61,5 b, 6,15 c, 0,615 d, 615 Bài 3: 3m25dm2 = m2 a, 3,5 b, 3,05 c, 30,5 d, 305 Bài 4: Số thập phân nào không giống với những số thập phân còn lại? a, 3,4 b, 3,04 c, 3,400 d, 3,40 Phần 2: Tự luận Bài 1: Chuyển các phân số thập phân sau thành số thập phân rồi đọc các số thập phân đó. Error! Reference source not found. = . Error! Reference source not found. = . Bài 2: So sánh các số thập phân sau: a, 7,899 và 7,9 b, 90,6 và 89,7 . . Bài 3: Xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn 7,8 ; 6,79 ; 8,7 ; 6,97 ; 9,7 Bài 4: Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a, 42dm4cm = .dm b, 2cm25mm2= cm2 c, 6,5ha = .m2 d, 300g = kg Bài 5: Mua 15 bộ đồ dùng học toán hết 450 000 đồng . Hỏi mua 30 bộ đồ dùng học toán như thế hết bao nhiêu tiền? ĐỀ 7
  4. Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Phần I: Trắc nghiệm Em hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. 7 Câu 1: (0.5 điểm) 5 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 5,7 B. 5,007 C. 5,07 D. 5,0007 Câu 2: (0.5 điểm) Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm 5km 302m = km: A. 5, 302 B. 53,02 C. 5,0302 D. 530,2 Câu 3: (0.5 điểm) Số lớn nhất trong các số 5,798; 5,897; 5,789; 5,879 là: A. 5,798 B. 5,897 C. 5,789 D. 5,879 Câu 4: (0.5 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: 7m2 2 dm2 = dm2 A. 72 B. 720 C. 702 D. 7002 Câu 5: (1 điểm) Mỗi xe đổ 2 lít xăng thì vừa đủ số xăng cho 12 xe. Vậy mỗi xe đổ 3 lít thì số xăng đó đủ cho bao nhiêu xe? A. 18 xe B. 8 xe C. 6 xe D. 10 xe Câu 7: Một khu vườn hình chữ nhật có kích thước được ghi ở trên hình vẽ bên. Diện tích của khu vườn là: A. 18 km2 B. 18 ha C. 18 dam2 D. 180 m2 30 m 60 m Phần II: Tự Luận Câu 1: Tìm x 5 3 29 3 a. 1 x x = 2 b. - x = 7 6 7 2 Câu 2: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm) a. 6m 25 cm = m b. 25ha = km2 5 Câu 3: Một mảnh đất hình chữ nhật có nửa chu vi là 64m, chiều dài bằng chiều rộng. Người 3 1 ta đã sử dụng diện tích mảnh đất để làm nhà. 12 a. Tính chiều dài chiều rộng? b. Tính diện tích phần đất làm nhà? ĐỀ 9 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016
  5. ĐỀ 10 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Chữ số 3 trong số thập phân 465,732 thuộc hàng nào? A. Hàng chục B. Hàng trăm C. Hàng phần mười D.Hàng phần trăm 25 Câu 2: Hỗn số 8 chuyển thành số thập phân được: 100 A. 8,25 B. 82,5 C. 8, 205 D. 8, 025 Câu 3: Số “Mười bảy phẩy năm mươi sáu” viết như sau: A.107,56 B.17,056 C.17,506 D. 17,56 Câu 4: Viết số 6,8 thành số có 3 chữ số phần thập phân là: A.6,80 B. 6,800 C. 6,8000 D. 6,080 900 Câu 5: Chọn câu trả lời sai: 42 = ? 1000 A. 42,900 B. 42,90 C. 42,9 D. 4,2 Câu 6: Trong các số đo dưới đây, số đo nào gần 8kg nhất: A.7kg99g B.7999g C.8020g D.8kg100g Câu 7: Số nhỏ nhất trong các số: 7,95 ; 6,949 ; 6,95 ; 7,1 là : A. 7,95 B. 6,949 C. 6,95 D. 7,1 Câu 8: 3m15mm = m. Số điền vào chỗ chấm là: A. 3,15 B. 3,105 C.3,015 D. 3,0015 Câu 9: 2,7km2 = ha. Số điền vào chỗ chấm là: A.27 B. 270 C. 2700 D. 27000 Câu 10: 9hm270dam2 = .hm2. Số điền vào chỗ chấm là: A. 9,7 B. 9,07 C. 9,007 D. 97 Phần II : Tự luận Câu 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm a. 3km35m = km b. 4tạ5kg = tạ c. 42m24dm2= dm2 d. 25m28dm2 = m2 Câu 2: Mua 5 mét vải hết 90000 đồng . Hỏi với 144000 đồng thì mua được mấy mét vải như thế.? Câu 3: Tìm số tự nhiên x, biết: 0,8 < x < 2, 03
  6. ĐỀ 12 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) A. PHẦN TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1: Chữ số 7 trong số 38,072 là: 7 7 A. 7 B. 70 C. D. 10 100 2 Câu 2: 5 tạ = tạ 100 Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 5,2 B. 50,2 C. 5,02 D. 5,002 Câu 3: Số bé nhất trong các số : 5,224 ; 5,222 ; 5,234 ; 5,243 A. 5,224 B. 5,234 C. 5,222 D. 5,243 Câu 4: Chu vi hình vuông có diện tích 49m2 là: A. 36m B. 28m C. 32m D. 45m Câu 5: 7m28dm2 = m2 Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: A. 78 B. 7,8 C. 7,08 D. 7,008 B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm) 1) Tính: (2 điểm) 1 1 3 2 a) + = b) - = 3 4 5 7 = = 5 2 3 2 c) : = d) x = 7 3 5 7 = = 2) Bài toán (2 điểm) Mua 18 bộ sách tham khảo khối 5 hết 2250000 đồng. Hỏi mua 72 bộ sách như thế hết bao nhiêu tiền 12x4x72 3) Tính nhanh (1 điểm) = 36x2x9
  7. ĐỀ 14 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) PHẦN I: Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số thập phân gồm mười một đơn vị, mười một phần nghìn viết là: A. 11,110 C. 10,011 B. 11,011 D. 11,101 Câu 2: Viết số 20,050 dưới dạng gọn hơn là: A. 2,05 C. 20,05 B. 20,5 D. 20,50 5 Câu 3: Viết dưới dạng số thập phân được: 100 A. 5,100 C. 0,50 B. 0,05 D. 0,500 Câu 4: Số bé nhất trong các số: 45,538; 45,835; 45,358; 45,385 là: A. 45,538 C. 45,358 B. 45,835 D. 45,385 Câu 5: 29 m 9cm = m . Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 29,09 C. 29,90 B. 2,909 D. 2,990 Câu 6: 2,4m2 = dm2. Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là: A. 2400 C. 240 B. 2040 D. 204 3 2 Câu 7: Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài m, chiều rộng m. Diện tích của tấm bìa là: 5 5 6 5 A. m C. m2 25 10 6 6 B. m2 D. m2 5 25 8 Câu 8: Hỗn số 8 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 0,88 C. 8,8 B. 8,08 D. 8,80
  8. ĐỀ 15 KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2015 – 2016 Môn: Toán– Lớp 5 (Thời gian làm bài: 40 phút) Bài 1: Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất: a) Số thập phân “ Chín mươi phẩy bảy mươi ba” phần thập phân có: A. 2 chữ số B. 3 chữ số C. 1 chữ số D. 4 chữ số b) Giá trị của chữ số 3 trong số 12,37 là: 3 A. 300 B. 30 C. 3 D. 10 7 c) Số 30 viết dưới dạng số thập phân là: 100 A. 30,7 B. 30,07 C. 30,007 D. 300,7 d) Số thập phân 2,13 viết dưới dạng hỗn số là: 1 13 13 13 A. 2 B. 1 C. 2 D. 2 3 10 100 1000 Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 1 1 3 a) 3 = 3 b) 4 = 4,3 3 2 10 2 2 c) 4,7m = 470 dm d) 6,007tấn = 6tấn 7kg Bài 3: Điền dấu ( >, <, = ) thích hợp vào chỗ chấm: a) 7,34 7,43 b) 21,07 21, 070 c) 54,11 54,06 d) 14,599 14,6 Bài 4: Viết các số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: a) 2m 5dm = m b) 4tạ 5yến = tạ c) 12m 2 6dm 2 = m 2 d) 5kg 6g = kg 1 Bài 5: Một thửa ruông hình chữ nhật có chiều dài 80m, chiều rộng bằng chiều dài. 2 a) Tính diện tích thửa ruộng đó ? b) Biết rằng cứ 100m 2 thu hoạch được 50kg thóc. Hỏi trên cả thửa ruộng người ta thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc ? .