2 Bài kiểm tra môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
Phần I. Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái in hoa đầu câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Nhóm người Việt (Kinh) phân bố chủ yếu ở
A. Đồng bằng, trung du, duyên hải B. Trung du, duyên hải.
C. Duyên hải, miền núi. D. Miền núi.
Câu 2: Năm 2003 tỉ lệ d©n c ở nông thôn chiếm
A. 76% B. 75,8%
C. 75% D. 74%
Câu 3: Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta từ năm 1970- 2003 có chiều hướng
A. Tăng dần lên B. Giảm dần xuống
C. Tăng lên rồi giảm xuống C. Giảm xuống rồi tăng lên
Bạn đang xem tài liệu "2 Bài kiểm tra môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
2_bai_kiem_tra_mon_dia_li_lop_9_nam_hoc_2017_2018_co_dap_an.doc
Nội dung text: 2 Bài kiểm tra môn Địa lí Lớp 9 - Năm học 2017-2018 (Có đáp án)
- Câu 3: Tỉ lệ tăng dân số tự nhiên nước ta từ năm 1970- 2003 có chiều hướng A. Tăng dần lên B. Giảm dần xuống C. Tăng lên rồi giảm xuống C. Giảm xuống rồi tăng lên Câu 4: Nước ta có mật độ d©n sè trung bình cả nước ( năm 2003) là 246người/km2, so với thế giới thuộc loại A. Cao B. Trung bình C. Thấp Câu 5: Vùng lãnh thổ có mật độ d©n sè cao hơn mật độ d©n sè cả nước là A. Đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long, Đông Nam Bộ. B. Đông Nam Bộ. C. Đồng bằng Sông Cửu Long. D. Tây Nguyên. Câu 6: Công cuộc đổi mới nền kinh tế nước ta bắt đầu từ A. Năm 1976 B. Năm 1986 C. Năm 1996 D. Năm 1975 Phần II. Tự luận(7,0 ) Câu 1 : Dựa vào bảng số liệu sau vẽ biểu đồ hình tròn thể hiện cơ cấu diện tích gieo trồng các nhóm cây.Từ bảng số liệu và biểu đồ đã vẽ hãy nhận xét về sự thay đổi quy mô diện tích và tỉ trọng diện tích gieo trồng của các nhóm cây. Bảng: Diện tích gieo trồng,phân theo nhóm cây(nghìn ha) Các nhóm cây Năm 1990 2002 Tổng số 9040,0 12831,4 Cây lương thực 6474,6 8320,3 Cây công nghiệp 1199,3 2337,3 Cây thực phẩm,cây ăn quả,cây khác 1366,1 2173,8 Câu 2: Nêu một số ngành công nghiệp trọng điểm của nước.Trình bày đặc điểm của một ngành công nghiệp trọng điểm. III. Hướng dẫn chấm: Phần I:Trắc nghiệm (3đ): Yêu cầu HS chọn 1 đáp án trả lời đúng nhất để khoanh tròn,mỗi câu được 0,5đ Câu 1 - A Câu 4 - A Câu 2 - A Câu 5 - A Câu 3 - B Câu 6 - B Phần II: Tự luận (7đ) Câu 1: (5đ) Yêu cầu HS làm được: * Vẽ biểu đồ: -Xử lí số liệu đúng :1đ
- 5TN, 1 TL TN II. Trung - Nhớ lại các - Giải thích - Giải thích được - Liên hệ một du và tiểu vùng của được các nhà tỉnh thành nào vấn đề thực tiễn miền núi Trung du và máy nhiệt điện trong vùng là về rừng của Bắc Bộ miền núi Bắc của vùng “cái nôi” của dân TDVMNBB. Bộ. TDVMNBB tộc. - Sử dụng tiêu thụ loại Atlat, nhận biết nhiên liệu nào. được vị trí tiếp giáp của một số tỉnh trong vùng. 2,5 điểm - 1,0 điểm – 2 0,5 điểm – 1 0,5 điểm – 1 TN 0,5 điểm – 1TN 5 TN TN TN III. Đồng -Nhớ được tên -Phân biệt -Giải thích được bằng sông các trung tâm được tiêu chí nguyên nhân sản Liên hệ một vấn Hồng kinh tế lớn của về nông nghiệp lượng lương đề về nền văn vùng. của ĐBSH với thực bình quân hóa sông Hồng. -Nhận biết vị ĐBSCL. đầu người của trí, giới hạn ĐBSH thấp hơn lãnh thổ của so với ĐBSCL. vùng. 2,5 điểm 1,0 điểm – 2 0,5 điểm – 1 0,5 điểm – 1 TN 0,5 điểm – 1TN 5TN TN TN Tổng 10 Điểm 3,5 điểm 2,0 điểm 3,5 điểm 1,0 điểm ĐỀ KIỂM TRA PHẦN 1. TRẮC NGHIỆM (7.5 ĐIỂM)
- Câu 8. Ý nào sau đây là đặc điểm của quần cư nông thôn nước ta? A. Mật độ dân số cao, nhất là các đồng bằng. B. Kiểu nhà ống san sát nhau khá phổ biến. C.Có nhiều chức năng (kinh tế, chính trị, văn hóa, khoa học, ). D. Sống tập trung thành các điểm dân cư với quy mô dân số khác nhau. Câu 9. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta giảm nhưng quy mô dân số vẫn tăng là do A. số người nước ngoài đến nước ta nhập cư ngày càng tăng. B. số khách du lịch đến nước ta ngày càng nhiều. C.hậu quả gia tăng dân số, số người bước vào độ tuổi sinh đẻ cao. D.chính sách dân số kế hoạch hóa gia đình của Nhà nước. Câu 10. Các nhà máy nhiệt điện của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ tiêu thụ loại nhiên liệu nào? A. Than. B. Dầu. C. Khí. D. Năng lượng mặt trời. Câu 11. Tiêu chí nào sau đây của Đồng bằng sông Hồng cao hơn so với Đồng bằng sông Cửu Long? A. Diện tích trồng lúa. B. Năng suất lúa (tạ/ha). C. Sản lượng lúa. D. Bình quân lương thực/người. Mức độ vận dụng thấp Câu 12. Nơi được xem là “cái nôi” của dân tộc (theo truyền thuyết là nơi bà Âu Cơ đẻ ra trăm trứng và nở thành trăm người con), hiện thuộc về đất của tỉnh A. Thái Nguyên. B. Phú Thọ. C. Vĩnh Phúc. D. Điện Biên. Câu 13. Sản lượng lương thực bình quân đầu người ở Đồng bằng sông Hồng thấp hơn nhiều so với Đồng bằng sông Cửu Long, chủ yếu là do A. năng suất thấp hơn. B. sức ép dân số C. lực lượng lao động ít hơn. D. trình độ thâm canh thấp hơn. Mức độ vận dụng cao Câu 14. Gọi Tây Bắc là “mái nhà xanh” của Đồng bằng Bắc Bộ vì A.Tây Bắc là vùng đất rộng, cao và dốc nhất Việt Nam. B. rừng Tây Bắc có vai trò lớn trong phòng hộ đầu nguồn, điều tiết nguồn nước.