2 Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 8 (Có đáp án)

I Phần trắc nghiệm: Hãy chọn đáp án đúng nhất cho mỗi câu sau đây.

Câu 1: Cơ ngăn cơ thể thành khoang ngực và khoang bụng là:

A. Cơ tim

B. Cơ trơn

C. Cơ hoành

D. Cơ vân

Câu 2: Cấu tạo cơ thể người được chia làm mấy phần:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 5

Câu 3: Loại tế bào dưới đây có khả năng thực bào:

A. Hồng cầu

B. Bạch cầu

C. Tiểu cầu

D. Tế bào lim phô.

doc 5 trang Mịch Hương 13/01/2025 80
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doc2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_mon_sinh_hoc_lop_8_co_dap_an.doc

Nội dung text: 2 Đề kiểm tra học kì I môn Sinh học Lớp 8 (Có đáp án)

  1. Câu 13: Khi gặp người bị gãy xương thì: A. Nắn lại chỗ xương bị gãy, sơ cứu, đưa đi bệnh viện. B. Phải nắn bóp, lau rửa nhẹ nhàng và sơ cứu tạm thời. C. Chuyển ngay nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. D. Sơ cứu tạm thời, chuyển nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. Câu 14: Số nhịp tim cuả người bình thường lúc nghỉ ngơi là: A. 85 nhịp/ phút. B. 75 nhịp / phút. C. 90 nhịp / phút. D. 60 nhịp / phút. Câu 15: Tế bào lim phô T đã phá hủy các tế bào bị nhiễm vi khuẩn, vi rút bằng cách: A. Tiết ra các Prôtêin đặc hiệu làm tan màng tế bào bị nhiễm đó. B. Nuốt và tiêu hóa tế bào bị nhiễm. C. Ngăn cản sự trao đổi chất của các tế bào bị nhiễm đó với môi trường trong. D. Bảo vệ cơ thể chống bệnh tật. Câu 16: Nhân tế bào có chức năng lần lượt là: A. Trao đổi chất với môi trường ngoài. B. Trao đổi chất với môi trường trong cơ thể. C. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào. D. Thực hiện các hoạt động sống của tế bào. Câu 17: Hãy sắp xếp các thông tin ở cột B sao cho phù hợp với các thông tin ở cột A Các cơ quan(A) Đặc điểm cấu tạo đặc trưng (B) 1. Màng xương a. Nuôi dưỡng xương 2. Mô xương cứng b. Sinh hồng cầu, chứa mỡ ở người già, tủy đỏ ở trẻ em 3. Tủy xương c. Giúp cho xương dài ra 4. Sụn đầu xương d. Giúp cho xương lớn lên về chiều ngang 5. Sụn tăng trưởng e. Làm giảm ma sát trong khớp xương g. Chịu lực, đảm bảo vững chắc Câu 18: Một cung phản xạ gồm đầy đủ các thành phần sau: A. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, cơ quan thụ cảm, cơ quan phản ứng B. Cơ quan thụ cảm,nơron hướng tâm,nơron trung gian, nơron li tâm, cơ quanphản ứng C. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan thụ cảm, cơ quanphản xạ D. Nơron hướng tâm, nơron li tâm, nơron trung gian, cơ quan phản xạ Câu 19: Đơn vị chức năng của cơ thể là: A. Tế bào B. Các bào quan C. Môi trường trong cơ thể D. Hệ thần kinh Câu 20: Máu được xếp vào loại mô: A. Biểu bì B. Liên kết C. Cơ D. Thần kinh II. Phần tự luận Câu 1: Xương to về bề ngang và dài ra là nhờ đâu?Chúng ta cần phải làm gì để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh? Câu 2: Vẽ sơ đồ truyền máu? Vì sao người có nhóm máu (O) có thể truyền được cho người có nhóm máu AB nhưng không thể nhận được nhóm máu AB truyền cho? B. Đáp án: I Trắc nghiệm: mỗi câu đúng: 40.đ C B B D B C C C D B A D D B A C 1-d;2- B A B g;3-b; 4-e;5-c II Tự luận: 2 đ Câu 1: (1đ)- Xương to ra về bề ngang: là nhờ sự phân chia của TB màng xương. - Để cơ thể phát triển cân đối và khỏe mạnh: +Chế độ ăn uống hợp lý + Tắm nắng + Rèn luyện thân thể, lao động vừa sức Câu 2: a/ Vẽ sơ đồ truyền máu: Vẽ và ghi xhus đúng: 1đ b/ Giải thích đung : 1đ
  2. 8: Xương trẻ nhỏ khi gãy thì mau liền hơn vì: A. Thành phần cốt giao nhiều hơn chất khoáng B. Thành phần cốt giao ít hơn chất khoáng C. Chưa có thành phần khoáng D. Chưa có thành phần cốt giao 9. Nối các thành phần máu ở cột (A) với chức năng của chúng ở cột (B) sao cho phù hợp và điền vào phần trả lời ở cột (C) trong bảng dưới đây: Thành phần của máu Chức năng Trả lời (A) (B) ( C ) 1. Huyết tương a. Bảo vệ cơ thể, diệt khuẩn. 1 2. Hồng cầu b.Làm máu đông, bịt kín vết thương. 2 3. Bạch cầu c. Vận chuyển chất dinh dưỡng, chất thải 3 . 4. Tiểu cầu d.Duy trì máu ở trạng thái lỏng để lưu 4 . thông dễ dàng trong mạch. e. Vận chuyển O2 và CO2 10. Huyết áp trong tĩnh mạch rất nhỏ nhưng máu vẫn vận chuyển qua được tĩnh mạch là nhờ A. Sự co bóp của cơ thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giãn ra. B. Sự co bóp của các cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi thở ra, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra. C. Sự co bóp của bắp cơ quanh thành mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm nhĩ khi giãn ra. D.Sự co bóp của các cơ tĩnh mạch, sức hút của lồng ngực khi hít vào, sức hút của tâm thất khi giản ra. 11. Thành cơ tim dày nhất là: A. Thành tâm nhĩ trái B. Thành tâm thất trái C. Thành tâm nhĩ phải D. Thành tâm thất phải 12. Loại bạch cầu tham gia vào quá trình thực bào là: A.Trung tính và mono B. Limpho B C. Limpho T D. Tất cả các ý trên. 13. Hô hấp sâu có ý nghĩa gì: 1. Giảm nồng độ CO2 trong khí cặn 3. Thể tích TĐK tăng 2. Thể tích khí cặn giảm 4. Không khí trong phổi được đổi mới, nhận nhiều O2, thải nhiều CO2 A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 14: Sự trao đổi khí ở phổi và tế bào diễn ra dựa vào cơ chế: A. Khuếch tán từ nới có nồng độ cao tới nơi có nồng độ thấp B. Khuếch tán từ nơi có nồng độ thấp tới nơi có nồng độ cao C. Nồng độ CO2 trong phế nang cao hơn trong máu nên CO2 ngấm từ máu vào phế nang. D. Nồng độ O2 trong phế nang thấp hơn trong máu nên O2 ngấm từ phế nangvào máu. 15. Hô hấp nhân tạo không áp dụng với trường hợp nào sau đây: A. Nạn nhân bị duối nước B. Nạn nhân bị sốt cao C. Nạn nhân bị điệt giật D. Nạn nhân bị ngạt khí 16. Enzim trong nước bọt có tác dụng biến đổi: A. Tinh bột chín. B.Prôtêin. C. Lipit. D. Gluxit. 17. Ở người bình thường nhiệt độ cơ thể luôn ổn định ở mức A. 340C. B. 370C. C. 410C. D. 390C. 18. Thức ăn được biến đổi chủ yếu về mặt hóa học xảy ra chủ yếu ở: A. Khoang miệng. B. Dạ dày. C. Ruột non. D. Cả A và B. 19. Gan có vai trò A. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tích lũy các chất dư thừa. B. Khử bỏ chất độc, tích lũy chất dư thừa, tiết mật. C. Loại bỏ chất độc, tiết dịch mật, tích lũy chất dư thừa. D. Điều hòa nồng độ các chất trong máu được ổn định, khử bỏ chất độc, tiết ra dịch mật. 20. Hiện tượng nào sau đây không phải là phản xạ? E. Đi ngoài trời nóng, mặt đỏ bừng. F. Chạm mạnh tay vào cây xấu hổ, lá cây cụp lại. G. Nghe tiếng mõ quen thuộc của chủ, con mèo chạy về. H. Nhìn thấy quả mơ, ta tiết nước bọt. II. Phần tự luận ( 2 điểm)