2 Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Vũ Thị Hà (Có đáp án)
A.TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái A,B,C,D đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1. Nguyên nhân của hiện tượng thoái hoá giống:
A. Giao phấn xảy ra ở thực vật
B. Giao phối ngẫu nhiên ở động vật
C. Tự thụ phấn ở cây giao phấn và giao phối gần ở động vật
D. Lai giữa các dòng thuần chủng khác nhau
Câu 2. Giao phối cận huyết là:
A. Giao phối giữa các cá thể khác bố mẹ
B. Lai giữa các cây có cùng kiểu gen
C. Giao phối giữa các cá thể có kiểu gen khác nhau
D. Giao phối giữa con cái sinh ra từ một cặp bố mẹ hoặc giữa bố mẹ với con cái.
Câu 3. Một nhóm cá thể thuộc cùng một loài sống trong một khu vực nhất định, ở một thời điểm nhất định là:
A. Quần xã sinh vật
B. Quần thể sinh vật
C. Hệ sinh thái
D. Quan hệ hỗ trợ
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Vũ Thị Hà (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
2_de_kiem_tra_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_9_vu_thi_ha_co_dap.doc
Nội dung text: 2 Đề kiểm tra học kì II môn Sinh học Lớp 9 - Vũ Thị Hà (Có đáp án)
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Câu Các ý trong câu Điểm A. TNKQ 1C: 2D; 3B: 4D: 5D: 6C (Mỗi ý đúng 0,5đ) 3đ B.Tự luận 7đ Câu1(2Đ) - Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai F 1 có ưu thế hơn hẳn so 1đ với bố mẹ về sinh trưởng, phát triển, chống chịu, năng suất. - Ưu thế lai biểu hiện rõ khi lai giữa các dòng thuần có kiểu 1đ gen khác nhau.Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở thế hệ F 1 giảm dần ở các thế hệ tiếp theo Nếu nhân giống thì sang thế hệ sau các gen lặn gây hại ở trạng thái đồng hợp sẽ biểu hiện tính trạng. Câu2(2Đ) Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả 1đ những gì bao quanh chúng, tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, phát triển và sinh sản của sinh vật. - VD 5 nhân tố vô sinh 1,đ Nước, đất,không khí,lớp học, bàn ghế - VD 5 nhân tố hữu sinh Cây xanh, các bạn, thầy cô giáo, giun, chim Câu3(3Đ) Lưới thức ăn: Các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung 1đ tạo thành một lưới thức ăn - Một lưới thức ăn: 2đ chim mèo Sâu bọ ngựa visinhvật Rau
- C. Tuổi thọ trung bình thấp D. Cả A, B và C 10/ Mức độ phong phú về số lượng loài trong quần xã thể hiện ở: A. Độ đa dạng B. Độ nhiều C. Độ thường gặp D. CẢ A, B và C II. Chọn từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau: (1,5 điểm) Ưu thế lai là hiện tượng cơ thể lai (1) . có sức sống cao hơn, sinh trưởng nhanh hơn, phát triển mạnh hơn, chống chịu (2) ., các tính trạng năng suất (3) trung bình giữa hai bố và mẹ hoặc vượt trội cả hai bố mẹ Sự tập trung các gen (4) có lợi ở cơ thể lai F1 là nguyên nhân của hiện tượng ưu thế lai. Ưu thế lai biểu hiện cao nhất ở (5) , sau đó (6) qua các thế hệ. III. Trong các ví dụ sau, quan hệ giữa các sinh vật thuộc mối quan hệ gì? Điền vào cột B cho phù hợp: (1,0 điểm) A. Ví dụ B. Mối quan hệ 1. Tảo với nấm trong địa y 2. Địa y sống trên thân cây gỗ 3. Dây tơ hồng sống bám trên bụi cây 4. Hổ và sói cùng sống trong một khu rừng B. TỰ LUẬN: 1/ Thế nào là một lưới thức ăn? Cho ví dụ một lưới thức ăn có ít nhất 3 mắt xích chung. (1,5 điểm) 2/ Ô nhiễm môi trường là gì? Nêu các tác nhân gây ô nhiễm môi trường và các biện pháp hạn chế ô nhiễm môi trường. (2,0 điểm) 3/ Nêu điểm khác nhau của các dạng tài nguyên thiên nhiên chủ yếu? Chúng ta cần phải sử dụng các nguồn tài nguyên đó như thế nào? Vì sao? (1,5 điểm) BIỂU ĐIỂM HƯỚNG DẪN CHẤM CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM A.I 1.C , 2.B , 3.C , 4.C , 5.D , 0,25/câu (2,5) 6.B , 7.D , 8.B , 9.D , 10.A A.II (1): F1 , (2): tốt hơn , (3): cao hơn , 0,25/từ (1,5) (4): trội , (5): F1 , (6): giảm dần A.III 1. cộng sinh 2. hội sinh 0,25/từ (1,0) 3. nửa kí sinh 4. cạnh tranh B.1 * Lưới thức ăn là các chuỗi thức ăn có nhiều mắt xích chung. 0,5