5 Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính:
A.
B.
C.
D.
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số
A.
B.
C.
D.
Câu 3: Cho tỉ lệ thức . Giá trị của
bằng bao nhiêu?
A. -32
B. -15
C. -24
D. -7
Câu 4: Nếu thì
A.
B.
C.
D.
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
5_de_thi_hoc_ki_1_mon_ngu_van_lop_7_nam_hoc_2021_2022_co_dap.pdf
Nội dung text: 5 Đề thi học kì 1 môn Ngữ văn Lớp 7 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán Đề 1 PHÒNG GD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. 82 Câu 1: Kết quả của phép tính: −+ 53 −2 14 A. B. − 5 15 1 −7 C. D. 15 3 Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số yx=+2 14 A. (−7,0) B. (1,− 1) C. (0,7) D. (1,2) −3x 120 Câu 3: Cho tỉ lệ thức = . Giá trị của x bằng bao nhiêu? 45 A. -32 B. -15 C. -24 D. -7 Câu 4: Nếu 4x −= 1 7 thì A. x = 4 B. x = 2 C. x =−7 D. x = 1 Câu 5: Cho 4 đường thẳng phân biệt đồng quy tại một điểm. Khi đó, có bao nhiêu cặp góc kề bù được tạo thành? A. 4 cặp B. 8 cặp
- 2) Cho hai đại lượng tỉ lệ nghịch x và y, x1 và x2 là 2 giá trị của x, y1 và y2 là 2 giá trị tương ứng của y. Biết x1 = 5, x2 = 2; y1 + y2 = 21. Tính y1, y2. Câu 4: Cho ∆ABC, MB = MC. Từ M kẻ ME ⊥ AB (E ∈ AB), MF ⊥ AC (F ∈ AC). Chứng minh rằng: a) ∆AMB = ∆AMC b) EA = FA c) EF // BC Câu 5: Tính giá trị lớn nhất của biểu thức T= a −2018 − a − 2017 Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán Đề 1 Đáp án trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B A A B D C A B Đáp án tự luận Câu 1: −115 − 325 − 11325 − 5 a) + : ++ : =+++ : =−+( 1 1) : = 0 4311 4311 434311 11 1 1 3 3 1 1 5 b) −++−3 1( 3.) − 0,259. = −−=−= 29. 2 2 2 4 4 4 2 2 Câu 2: a. x = 2 hoặc x = -4 b. x = 1 Câu 3: 1) Gọi số giấy thu được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là: x, y, z, (x, y, z > 0) Tổng số giấy 3 lớp thu được là 120kg => x + y + z = 120(kg)
- a) Xét ∆AMB và ∆AMC có: AB = AC (Tam giác ABC cân tại A) MB = MC (M là trung điểm cạnh BC) MA là cạnh chung => ∆AMB = ∆AMC (c – c – c) b) Ta có: ∆AMB = ∆AMC (chứng minh câu a) =BAM CAM (hai góc tương ứng) Xét ∆AME và ∆AMF có: MA là cạnh chung BAM= CAM => ∆AME = ∆AMF (cạnh huyền – góc nhọn) => EA = FA (hai cạnh tương ứng) c) Theo chứng minh câu a ta có: ∆AMB = ∆AMC =AMB AMC Do hai góc ở vị trí kề bù
- Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Nếu các số a, b, c, d khác 0 thỏa mãn ad = bc thì đẳng thức nào sau đây đúng? ba ac A. = B. = cd bd ab ad C. = D. = dc cb 1 5 3 Câu 2: Kết quả của phép tính: − − − là: 2 4 2 −9 −5 A. B. 4 4 3 −1 C. D. 4 4 Câu 3: Kết quả làm tròn số 1,5487 đến chữ số thập phân thứ 3 là: A. 1,55 B. 1,548 C. 1,547 D. 1,549 Câu 4: Cho x, y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 3 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ của y đối với x là: A. k = -5 B. k = 1 C. k = 1/5 D. k = 5 Câu 5: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là: A. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB B. Đường thẳng vuông góc với AB C. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB D.Đường thẳng song song với AB Câu 6: Cho ba đường thẳng x, y, z phân biệt. Biết x⊥⊥ z, y z . Từ đó suy ra:
- 1 1 1 Câu 5: Cho x, y, z là các số thực khác 0 (xy ) và +=. Chứng minh rằng: 22x y z x x− z = y z− y Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán Đề 2 Đáp án trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C D D A B C A Đáp án tự luận Câu 1: 1 6 2 3 1 a) . − + = 3 5 3 5 3 65 2 2 2 b) += : .5 4 3 3 3 Câu 2: 1 =x 11 a) 2xx− 4 . = 6 − 2 = 9 3 x =−7 b) Điều kiện x 0 xx 0 + 3 3 2 ( x +=39) 2 x +39 = =x 6 =x36( tm) Câu 3: Gọi số học sinh đạt học sinh xuất sắc của ba lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z
- AD2− DI 2 = AE 2 − EI 2 = AD 2 + EI 2 = AE 2 + DI 2 AD22+ IE = =1 DI22+ AE Câu 5: Ta có: 1 1 1 += 22x y z 1 xy+ = z2 xy 2xy = xz + yz xy + xy = xz + yz xy − yz = xz − xy y( x − z) = x( z − y) x x− z = y z− y Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán Đề 3 PHÒNG GD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Câu 1: Thực hiện phép tính: 5 11 5 2 a) − + − 3 13 3 13 3 0 2 1 1009 1 b) 27. − + + 3 2015 3 2 3 3 1 1 − − − + − c) 1,25 1,2 : 1 4 2 4 20 Câu 2: Cho đồ thị hàm số y = 3x.
- 2 3 3 1 1 − − − + − 1,25 1,2 : 1 4 2 4 20 3 5 9 6 1 21 = − − + − : 4 4 4 5 2 20 1 9 7 20 = − + . 2 4 10 21 1 9 2 13 = − + = − 2 4 3 12 Câu 2: Học sinh tự giải Câu 3: a) Ta có: 15 2x += 36 51 2x =− 63 1 2x = 2 1 x = 4 Vậy x = 1/4 b) Ta có: 2 3 6 1:x + = − 3 7 5 5 6 3 : x = − − 3 5 7 5− 57 : x = 3 35 5 / 3 x = −57 / 35 −175 x = 171 c) Ta có:
- AM = EM (giả thiết) MAI= MEK AI = EK (giả thiết) = AMI = EMK( c − g − c) => AMI= EMK mà AMI+ IME =18000 = EMK + IME = 180 Vậy I, M, K thẳng hàng. c) Trong BHE( H =900) , HBE = 50 0 = HBE = 90 0 − HBE = 40 0 => HEM= HEB − MEB =400 − 25 0 = 15 0 Mà BME là góc ngoài tại đỉnh M của tam giác HEM nên BME= HEM + MHE =150 + 90 0 = 105 0 Câu 6: 24abcabcabca− 43 − 32 − 612 − 86 − 128 bc − = = = = = 3 2 4 9 4 16 6a− 12 b + 8 c − 6 a + 12 b − 8 c 0 = = = 0 9++ 4 16 29 ab 2ab = 4 = ( *) 42 ac 4ca = 3 = ( ) 43 abc Từ (*) và ( ) ta có: = = 4 2 3 Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có: a b c2 a 2 a−+ b c 36 = = = = = = 4 4 2 3 8 8−+ 2 3 9 a =16, b = 8, c = 12 Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán Đề 4 PHÒNG GD&ĐT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Bài 1 (2,5 điểm): Thực hiện phép tính (hợp lý nếu có thể) 2 −1 81 5 −15 1 3 3 − 4 3 8 . − : b) 4 . + . + . 5 10 10 5 10 5 a) 3 4 6 8
- Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán Đề 4 Câu 1: a) Ta có: b) Ta có: 2 −−1 81 5 15 1 3 3− 4 3 8 .:− 4 .++ . . 3 4 6 8 5 10 10 5 10 5 1 9 5 15 3 21− 4 8 =−.: =. + + 9 2 6 8 10 5 5 5 1 5 8 3 =−. = .5 2 6 15 10 14 3 =− = 29 2 1 = 18 c) Ta có: 3353 853 .27 (2) .( 3 ) 74= 4 6 .4 (2.3)7 .( 22 ) 215 .3 9 1.3 2 = = = 9 27 .3 7 .2 8 1.1 Câu 2: a) b) Ta có: 5 2 1 14 x +=3 2x −= 2 3 2 14 23 2x − = 5 7 2 23 14− x =− 2x −= 2 2 3 23 5 17 x = 4 1 11 11 26 22x= + x = x = 3 2 6 12 17 5 x = : −4 1 − 5 − 5 62 22x= + x = x = 3 2 6 12 17 2 x = . 65 Vậy x= 11/12 hay x = -5/12 17 x = 15
- b) 1500m = 1,5km Với h = 1,5km => T = 30 – 5 . 1,5 = 22,5oC Vậy vào thời điểm đó nhiệt độ ở Đà Lạt khoảng 22,5oC Câu 6: a. Chứng minh: ∆ABM = ∆ACM A Xét ∆ABM và ∆ACM AB = AC (gt) MB = MC (gt) D E AM = AM cạnh chung B M C => ∆AMC = ∆EMB (c – c – c) F =BAM CAM N K => AM là tia phân giác của góc BAC b. Chứng minh: ∆ADM = ∆AEM Xét ∆ADM và ∆AEM AD = AE (gt) =MAD MAE AM = AM cạnh chung => ∆ADM = ∆AEM (c – g – c) ADM = AEM = 900 ⊥EM AC c. Chứng minh: A; M; K thẳng hàng Chứng minh: AN = AF AK là phân giác của góc NAF => A; M; K thẳng hàng Câu 7: Ta có: 22 a b a b 2 = =kk 22 = = b c b c Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau:
- Đáp án Đề thi học kì 1 lớp 7 môn Toán Đề 5 Câu 1: 2 3 1 2 5 5 a) +0,75: − 2 = + 1 − = − 3 4 2 3 2 6 b) Ta có: 1 1 1 1 5.− . 9 = 5. − .3 25 4 5 2 31 =1 − = − 22 9 2 4 109 .49 4(2.5) .( 7 ) 2 9 .5 9 .7 8 2 1 2 c) 8 5=5 = 8 8 10 = 1 = 14 .25(2.7)8 .( 52 ) 2 .7 .5 5 5 Câu 2: a) Ta có: 1 1 1 − x − = 8 2 9 1 1 1 − x − = 8 2 3 1 1 1 x − = − 2 8 3 15− x −= 2 24 7 x = 24 b) Ta có: 5 1 1 5 3 −xx + = − = 18 5 2 18 10 5 3 1 −xx = = − 18 10 45 5 3 26 −xx = − = 18 10 45 Câu 3: Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt là x, y, z
- AD là cạnh chung Vậy AMD = AND (c – g – c) AMD = AND = 900 DN⊥ AC c, Xét NKE và CKD có: KN = KC (K là trung điểm của NC) NKE= CKD KE = KD (gt) Vậy NKE = CKD (c – g - c) =NEK CDK Mà 2 góc ở vị trí so le trong nên NE // BC (1) ADB= ADC ADB+= ADC 1800 ADB = ADC = 900 ⊥AD BC (2) Gọi H là giao điểm của AD và MN Xét AHM và AHN có: AM = AN (gt) MAH= NAH AH là cạnh chung Vậy AHM = AHN (c – g - c) =AHM AHN AHM+= AHN 1800 AHM = AHN = 900 ⊥AD MN (3) Từ ( 2 ) và ( 3 ) suy ra MN // BC ( 4 ) Từ ( 1) và ( 4 ) suy ra M, N, E thẳng hàng. Câu 6: Số tiền 1 quyển tập: 200000 : 25 = 8000 (đồng)