Bài giảng Đại số Lớp 7 - Ôn tập chương 1 - Trần Thị Hà
CHỦ ĐỀ 1: CĂN BẬC HAI, CĂN BẬC 3
1. Rút gọn biểu thức
2. Giải phương trình
3. Dạng toán tổng hợp liên quan đến rút gọn
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 7 - Ôn tập chương 1 - Trần Thị Hà", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_7_on_tap_chuong_1_tran_thi_ha.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 7 - Ôn tập chương 1 - Trần Thị Hà
- Với ta có A =2 A a0 x 0 x = a 2 x = a A A0 AB = A. B (A,B 0) A1 =A.B (AB 0,B 0) A. B =AB (A,B0) BB 2 (A)=2 A (A0) A B = A .B (A,B 0) AB = - A2 .B (A < 0,B 0)
- Câu 1 Giá trị của 16 là: A. -4 B. 4 C. ±4 MENU
- Câu 3 2 Biểu thức ( 12 − ) có giá trị là: Giải A. 2 B. (12121221−=−=) −−=− ( ) C. MENU
- 1. To¸n tr¾c nghiÖm: 2. To¸n rút gọn,thực hiện phép tính:
- Bài tâp 1. Rút gọn các biểu thức sau: Giải a) 2 8−+=−+=−+= 3 1832 2 − 4.2 3 9.216.2 4 2 9 2 4 22 22 b)121212122( −++=) −+ 1( 12 +=− 2 +) 2 += cxxxx) 16191411( −) −−( +−) + −( ) =−41 −−xxxxxx 31 +− 211 + 411 − =− ( ) d)( 28− 7 + 2 63) . 7 + 2 64 =( 4.7 − 7 + 2 9.7) . 7 + 2.8 =(27 −+ 7 67.7) += 16 7.7.7 +=+=+= 16 7.7 16 49 16 65
- Bài tập. Cho biểu thức : x 1 1 2 Với x > 0 , x # 1 P = − : + x −1 x − x x +1 x −1 a. Rút gọn P b. T×m gi¸ trÞ cña x ®Ó P > 0
- x −1 b) Để P > 0 0 Với x > 0 , x # 1 x Vì x > 0 x 0 x −1 Nên: 0 x−1 0 x 1 x ( Thoả mãn điều kiện ) Kết luận: với x > 1 thì P > 0
- YÊU CẦU VỀ NHÀ - LÀM BÀI TẬP VỀ NHÀ - XEM LẠI TOÀN BỘ NỘI DUNG KIẾN THỨC CỦA TIÊ HỌC, TIẾT SAU ÔN TẬP TIẾP CHỦ ĐỀ 2.