Bài giảng Đại số Lớp 8 - Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Nguyễn Thúy Ninh
Giá trị tìm được của ẩn khi giải phương trình có phải lúc nào cũng là nghiệm của phương trình đã cho hay không?
Tìm điều kiện xác định của phương trình
Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu
Các ví dụ
Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu:
Tìm ĐKXĐ của phương trình.
Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình rồi khử mẫu.
Giải phương trình vừa nhận được.
Kết luận: Trong các giá trị của ẩn tìm được ở bước 3, các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Nguyễn Thúy Ninh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_phuong_trinh_chua_an_o_mau_nguyen_thu.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Phương trình chứa ẩn ở mẫu - Nguyễn Thúy Ninh
- KIỂM TRA BÀI CŨ 5xx−− 2 5 3 Đáp án = (:MC 6) 32 - Quy đồng mẫu thức ở hai vế −2(5xx =− 2) 3(5 3 ) của phương trình rồi khử −10xx = 4 − 15 9 mẫu. - Giải phương trình: Đưa +10xx = 9 + 15 4 phương trình về dạng =19x 19 ax + b = 0 rồi tìm x =x 19 :19 =x 1 Vậy nghiệm của phương trình là x = 1
- Bài 5: PHƯƠNG TRÌNH CHỨA ẨN Ở MẪU 01 Tìm điều kiện xác định của phương trình 02 Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu 03 Các ví dụ
- Ví dụ 1: Tìm điều kiện xác định của mỗi phương trình sau: 21x + 21 a)1= b)1=+ x − 2 xx−+12 ĐKXĐ: ĐKXĐ: xx− 202 xx− 101 xx+ 202 − xx+ 4 321 x − c) = dx) =− xx−+11 xx−−232
- 一Cách giải phương trình chứa ẩn ở mẫu: Tìm ĐKXĐ của phương trình. 1 2 Quy đồng mẫu 2 vế của phương trình rồi khử mẫu. 3 Giải phương trình vừa nhận được. Kết luận: Trong các giá trị của ẩn tìm được ở 4 bước 3, các giá trị thỏa mãn ĐKXĐ chính là các nghiệm của phương trình đã cho.
- Giải phương trình sau: 2 + 4 a) + = ሻ = 2( −3ሻ 2 +2 +1ሻ( −3 − 1 + 1 2 ⇔ + = ĐKXĐ: x ≠ 1 và x ≠ -1 2( − 3ሻ 2( + 1ሻ + 1ሻ( − 3 ( + 1ሻ + 4ሻ( − 1 ĐKXĐ: − 3 ≠ 0 và + 1 ≠ 0 ⇔ = ≠ 3 ≠ −1 − 1ሻ( + 1 − 1ሻ( + 1 ( + 1ሻ + ( − 3ሻ 4 ሻ Quy đồng mẫu hai vế và=khử mẫu ⇒ ( + 1ሻ = ( + 4ሻ( − 1 2( + 1ሻ( − 3ሻ 2( + 1ሻ( − 3ሻ ⇔ 2 + = 2 − + 4 − 4 ⇒ ( + 1ሻ + ( − 3ሻ = 4 ⇔ 2 + − 2 + − 4 + 4 = 0 2 2 ⇔ + + − 3 − 4 = 0 ⇔ −2 + 4 = 0 2 ⇔ 2 − 6 = 0 ⇔ −2 = −4 ⇔ 2 ( − 3ሻ = 0 ⇔ = 2 (nhận) ⇔ 2 = 0 hay − 3 = 0 ⇔ = 0 (nhận) hay = 3 (loại) Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 Vậy nghiệm của phương trình là x = 0