Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Hằng đẳng thức
Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học.
Bình phương của một tổng
Bình phương của một hiệu
Hiệu hai bình phương
Lập phương của một tổng
Lập phương của một hiệu
Tổng hai lập phương
Hiệu hai lập phương
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Hằng đẳng thức", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dai_so_lop_8_tiet_7_hang_dang_thuc.ppt
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 8 - Tiết 7: Hằng đẳng thức
- ?1 Tính (a +b)(a-ab+b)22( với a,b là các số tùy ý). Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có: A3322 +B =(A+B)(A -AB+B )(6) Lưu ý: Ta quy ước gọi A-AB+B22là bình phương thiếu của hiệu A – B). ?2 Phát biểu hằng đẳng thức (6) thành lời
- ?3 Tính (a -b)(a 22 +ab+b ) ( với a,b là các số tùy ý) Với A, B là các biểu thức tùy ý ta cũng có: AB3322−−+ =(AB)(AAB+B )(7) Lưu ý: Ta quy ước gọi AAB+B22+ là bình phương thiếu của tổng (A + B). ?4 Phát biểu hằng đẳng thức (7) thành lời
- Bài tập : Bài 30 tr16 SGK Rút gọn các biểu thức sau: a,(x +3)(x23 -3x +9)-(54+ x ) Nhóm 1,3,5 b,(2x + y)(4x2 -2xy+ y 2 )-(2x - y)(4x 2 +2xy+ y 2 ) Nhóm 2,4,6 Bài làm Biến đổi biểu thức đã cho như sau: a,(x +3)(x2 -3x +9)-(54+x 2 )=(x +3)(x 2 -x.3+3 2 )-(54+x 2 ) =(x+3)-(54+333 x) = x+27-54-x33= -27 Vậy (x +3)(x23 -3x +9)-(54+x )=-27 b,(2x + y)(4x2222 -2xy+ y )-(2x - y)(4x +2xy+ y ) 2222 = (2x + y) (2x) -2x.y+ y -(2x - y) (2x) + 2x.y+ y 3 3 3 3 =(2x) +y - (2x) -y =8x3 + y 3 -8x 3 + y 3 = 2y3 (2x + y)(4x2 -2xy+ y 2 )-(2x- y)(4x 2 +2xy+ y 2 )=2y 3
- • Viết 7 hằng đẳng thức đáng nhớ đã học. 1.Bình phương của một tổng (A+B)=A+2AB+B(1)222 2.Bình phương của một hiệu (A-B)2 =A 2 -2AB+B 2 (2) 3. Hiệu hai bình phương A22 -B =(A-B)(A+B) (3) 4. Lập phương của một tổng (A+B)3 =A 3 +3A 2 B+3AB 2 +B 3 (4) 5. Lập phương của một hiệu (A−−− B)33223 =A3A B+3ABB (5) 6. Tổng hai lập phương A3 +B 3 =(A+B)(A 2 -AB+B 2 ) (6) 7. Hiệu hai lập phương A3 -B 3 =(A-B)(A 2 +AB+B 2 ) (7)
- Hướng dẫn về nhàà 1. Học thuộc 7 hằng đẳng thức. 2. Xem lại các bài tập đã làm. 3. Làm các bài tập sau: 31,32,33 tr 16,17 SGK.