Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 8: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Nguyễn Thị Hải
TỔNG QUÁT:
Với hai biểu thức mà
, ta có
, tức là
Nếu và
thì
.
Nếu và
thì
.
Với và
ta có
.
Với và
ta có
.
GHI NHỚ:
1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: Với thì
2. Đưa thừa số vào trong dấu căn: Với thì
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 8: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Nguyễn Thị Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_dai_so_lop_9_tiet_8_bien_doi_don_gian_bieu_thuc_ch.pptx
Nội dung text: Bài giảng Đại số Lớp 9 - Tiết 8: Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn bậc hai - Nguyễn Thị Hải
- Khởi động
- Trò chơi: “ Ai nhanh nhất?” Luật chơi: Sau khi GV đưa ra câu hỏi và khi có hiệu lệnh “ bắt đầu”, HS có quyền giơ tay trả lời, HS nào nhanh nhất sẽ dành được quyền trả lời. Nếu trả lời đúng sẽ nhận được hoa điểm tốt. Nếu câu trả lời chưa chính xác thì các HS khác trong lớp có cơ hội trả lời và dành điểm.
- Câu 2: Phép tính ( − 5) 2 .7 có kết quả là A. 57 ĐÚNG B. −57 SAI C. − 175 SAI D. 25 7 SAI
- Câu 4: So sánh 25 − 16 và 25− 16 ĐÁP SỐ: 25− 16 = 9 = 3 25− 16 = 5 − 4 = 1 25 − 16 25 − 16
- TIẾT 8: BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC CHỨA CĂN BẬC HAI.
- Ví dụ 2: Rút gọn biểu thức: 3 5++ 20 5
- TỔNG QUÁT: 2 Với hai biểu Athức 0 A,B Bmà 0 , ta có ABAB . = , tức là Nếu A 0 và thì ABAB2 = Nếu và thì ABAB2 =−
- Ví dụ 3: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn. ( -- 2’) b) 28 a42 b với b 0. c) 72 a24 b với a 0. Giải: 22 bab) 284 2= 7.2 2 .( ab 2) 2 =( 2 ab 2) .7 = 2 ab 2 . 7 = 2 ab 2 7 với c) 72 a2 b 4= 6 2 .2. a 2 ( b 2 ) 2 = (6 ab 2 ) 2 .2 = 6 ab 2 2 = − 6 ab 2 . 2 với
- TỔNG QUÁT: Với A 0 và B 0 ta có ABAB= 2 Với A 0 và ta có ABAB=− 2
- ?4: Đưa thừa số vào trong dấu căn ( -- 3’) a)3 5 b)1,2 5 4 c) ab a với a 0 d)− 2 ab2 5 a với a 0
- GHI NHỚ 1. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn: AB nếu A ≥ 0 Với B ≥ 0 thì 2. = = −AB nếu A < 0 2. Đưa thừa số vào trong dấu căn: AB2 nếu A ≥ 0 Với B ≥ 0 thì = 2 − AB nếu A < 0
- Câu 2. Rút gọn biểu thức . + . + ta được kết quả nào sau đây? A 10 2 12 2 B C 18 2 6 2 D
- Câu 4. Rút gọn 2. + . 2 − ta được kết quả nào sau đây? (x,y ≥ 0). A B C y 2 D
- HƯỚNG DẪN HỌC BÀI ▪ Nắm vững các phép biến đổi đưa thừa số vào trong/ ra ngoài dấu căn. ▪ Xem lại các ví dụ và bài tập cô đã hướng dẫn trong bài giảng. ▪ Làm bài tập: 43,44,45,46,47 SGK/27 ▪ Đọc trước bài 7 SGK/27
- Một số biểu tượng trong sách