Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 16: Thực hành vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế chuẩn
Phải đọc kĩ yêu cầu bài tập và bảng số liệu để chọn kiểu biểu đồ cơ cấu sao cho phù hợp
1 / Biểu đồ hình tròn
Chỉ vận dụng khi số liệu là % của ít năm ( dưới 3 năm )
2 / Biểu đồ cột chồng
Được chọn vẽ khi số liệu % có nhiều năm, có cụm từ: hình cột thể hiện cơ cấu.
Khi nào thì vẽ biểu đồ cơ cấu bằng biểu đồ miền?
Biểu đồ miền vừa thể hiện được tiến trình thay đổi vừa thể hiện cơ cấu vì vậy:
Thường sử dụng khi số liệu là % của nhiều năm, ít thành phần
Thường sử dụng khi số liệu là % của nhiều năm, ít thành phần
Vẽ lần lượt theo từng chỉ tiêu ( không vẽ lần lượt theo các năm).
Vẽ đến đâu thì tô màu vạch đến đó. Đồng thời thiết lập bảng chú giải.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 16: Thực hành vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế chuẩn", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_dia_li_lop_9_bai_16_thuc_hanh_ve_bieu_do_ve_su_tha.ppt
Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 16: Thực hành vẽ biểu đồ về sự thay đổi cơ cấu kinh tế chuẩn
- Các dạng biểu đồ đã gặp trong các bài học trước 11/ Biểu đồ hình tròn 2 / Biểu đồ hình cột 3/ Biểu đồ cột chồng đồ cột chồng 4 / Biểu đồ đường biểu diễn ( đồ thị ) 5 / Biểu đồ cột kết hợp đường Trong các loại biểu đồ trên, loại nào thường dùng để thể hiện cơ cấu?
- Câu 2: Trang 33 sgk Địa líp 9 Căn cứ vào bảng số liệu dưới đây, hãy vẽ biểu đồ cột để thể hiện cơ cấu giá trị sản xuất ngành chăn nuôi? Năm 1990 2002 Gia súc 63,9 62,8 Gia cầm 19,3 17,5 Sản phẩm 12,9 17,3 trứng, sữa Phụ phẩm 3,9 2,4 chăn nuôi Tổng số 100,0 100,0
- Tiết 19 – Bài 16: THỰC HÀNH VẼ BIỂU ĐỒ VỀ SỰ THAY ĐỔI CƠ CẤU KINH TẾ
- 2. Cách vẽ biểu đồ miền: Bước 1: Vẽ khung biểu đồ: là hình chữ nhật. + Trục tung có trị số là 100%. + Trục hoành là các năm. ( khoảng cách dài ngắn tùy thuộc vào khoảng thời gian giữa các năm ) % 100 90 80 70 60 50 40 30 20 10 Năm 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
- Bước 2: HS phân tích bảng số liệu và vẽ biểu đồ miền
- Bảng 16.1 Cơ cấu GDP của nước ta thời kì 1991- 2002 (%) C¸cCác khukhuvực vùckinh kinhtế tÕ 1991 1993 19931995 19931997 19931999 19932001 20021993 Tổng sốsố 100 100 100 100 100 100 100 - NôngNông,, lâmlâm,, ngư ngưnghiệp nghiệp 40.5 29.9 27.2 25.8 25.4 23.3 23 - Công nghiệp nghiệp-xây-xâydựng dựng 23.8 28.9 28.8 32.1 34.5 38.1 38.5 - Dịch vụvụ 35.7 41.2 44.0 42.1 40.1 38.6 38.5 % 100 0 - Đánh 90 10 Dịch vụ điểm 80 70 - Nối + 60 + + + các + + + 50 Công nghiệp – xây dựng điểm 40 + - Tô 30 + + + + màu 20 + + Nông lâm ngư 10 nghiệp Năm 1991 1993 1995 1997 1999 2001 2002
- 3. Nhận xét biểu đồ bằng cách trả lời các câu hỏi sau: a) Sự giảm mạnh tỉ trọng của nông lâm ngư nghiệp từ 40,5% xuống còn 23,0% nói lên điều gì? Nước ta đang chuyển dịch từ nước nông nghiệp sang nước công nghiệp.