Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp

Là ngành chính

Đang thay đổi cơ cấu cây trồng:

      Tỉ trọng cây lương thực.

       Tỉ trọng cây công nghiệp.

Cây công nghiệp

Gồm

Cà phê, Cao su, Hồ tiêu, Điều, Dừa, Chè

Lạc, Đậu tương, Mía, Bông, Dâu tằm, Thuốc lá

Ý nghĩa:

Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế   biến và xuất khẩu.

Phá thế độc canh cây lúa.

Tận dụng tài nguyên.

Bảo vệ môi trường.

pptx 21 trang minhvi99 11/03/2023 2380
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_dia_li_lop_9_bai_8_su_phat_trien_va_phan_bo_nong_n.pptx

Nội dung text: Bài giảng Địa lí Lớp 9 - Bài 8: Sự phát triển và phân bố nông nghiệp

  1. Sắp xếp các loại cây trồng vào 4 nhóm: - Nhóm cây lương thực - Nhóm cây công nghiệp lâu năm - Cây công nghiệp hàng năm - Cây ăn trái
  2. Nông nghiệp Ngành Ngành trồng chăn trọt nuôi Cây Cây Chăn Chăn Chăn Cây ăn lương công nuôi nuôi nuôi gia trái thực nghiệp trâu, bò lợn cầm
  3. • Là ngành chính • Đang thay đổi cơ cấu cây trồng: Tỉ trọng cây lương thực. Tỉ trọng cây công nghiệp.
  4. 2018 7570 58,1 43,9 579 Nhận▪ Năng xét diệnsuất vàtích, sản năng lượng suất tăng vàliên sản tục lượng lúa cả năm thời kì 1980 – 2018 Tại sao năng suất lúa lại tăng nhiều?
  5. Xác định vùng có diện tích và sản lượng lúa nhiều nhất cả nước. ▪ Hai vùng trọng điểm lúa là ĐB.S.Hồng và ĐB.S.Cửu Long
  6. 2. Cây công nghiệp Gồm Cây CN lâu năm Cà phê, Cao su, Hồ tiêu, Điều, Dừa, Chè Cây CN hàng năm Lạc, Đậu tương, Mía, Bông, Dâu tằm, Thuốc lá
  7. Phân bố: ▪ Tập trung nhiều ở Tây Nguyên và Đông Nam Bộ. Nêu sự phân bố các cây công nghiệp?
  8. II. Ngành chăn nuôi Dựa vào giá trị sản xuất ngành chăn nuôi trong tổng giá trị sản xuất nông nghiệp, Atlat trang 19, cho biết ngành chăn nuôi chiếm tỉ trọng như thế nào? ▪ Chăn nuôi chiếm tỉ trọng nhỏ trong nông nghiệp. ▪ Hình thức chăn nuôi công nghiệp được mở rộng.
  9. Kể tên một số hãng sữa bò ở Việt Nam?
  10. 3. Chăn nuôi gia cầm. • 230 triệu con (2002) • 409 triệu con (2018) Đồng bằng