Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

1.Tam giác đồng dạng

a) Định nghĩa: ∆ A’B’C’ gọi là đồng dạng với ∆ ABC nếu:

- Kí hiệu ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ ABC là DA’B’C’ ∽ DABC

b. Tính chất: (SHD/61)

Tính chất 1. ∆ABC = ∆ABC => DABC ∽ ∆ABC

Tính chất 2. ∆A’B’C’ ∽ ∆ABC => DABC ∽ ∆A’B’C’

Tính chất 3. ∆A’B’C’ ∽ ∆A’’B’’C’’ và ∆A’’B’’C’’ ∽ ∆ABC

=> ∆A’B’C’ ∽ ∆ABC

pptx 18 trang Mịch Hương 06/01/2025 200
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_hinh_hoc_lop_8_bai_4_khai_niem_hai_tam_giac_dong_d.pptx

Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Bài 4: Khái niệm hai tam giác đồng dạng

  1. 1. Tam giác đồng dạng Cho tam giác ABC và A’B’C’ 1a A A’ 3,5 4,5 1,75 2,25 B 5 C B’ 2,5 C’ Điền vào chỗ trống ′ ′ ′푪′ ′푪′ Tính = ; = ; = ; rồi so sánh các tỉ số đó. 푪 푪 So sánh các góc:
  2. - Định nghĩa: ∆ A’B’C’ gọi là đồng dạng với ∆ ABC nếu: A'= A;B' = B;C' = C A'B' B'C' C'A' == AB BC CA - Kí hiệu ∆A’B’C’ đồng dạng với ∆ ABC là A’B’C’ ∽ ABC A'B' B'C' C'A' = = = k gọi là tỉ số đồng dạng AB BC CA
  3. Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình vẽ sau : I' N o 80 30o 5 5 4 4 60o 60o K' 6 H' M 3 Q Hình1 Hình 2 I’K’H’ S IKH k =1 A' A 100o o 4 2 100 3 6 30o o C 50 B 4 C' 8 B' Hình 3 Hình 4 A'' 5 6 9 6 80o I o 50 30o 60o 4 B'' 12 C'' Hình 5 Hình 6
  4. Bài tập 1 : Hãy tìm các cặp tam giác đồng dạng trong các hình sau I' 5 80o 5 4 6 80o I 60o I’K’H’ S IKH k =1 K' H' 6 60o 4 Hình1 Hình 5 *Nếu thì A A' 100o o 6 2 100 3 4 o 30 o B C 50 4 C' 8 B' Hình 3 A'' Hình 4 1 9 ( k = ) 6 ABC S A’B’C’ 2 50o 30o B'' 12 C'' A’B’C’ S ABC (k = 2) Hình 6
  5. b. Tính chất: (SHD/61) Tính chất 1. ABC = ABC ABC ∽ ABC Tính chất 2. A’B’C’ ∽ ABC ABC ∽ A’B’C’ Tính chất 3. A’B’C’ ∽ A’’B’’C’’ và A’’B’’C’’ ∽ ABC A’B’C’ ∽ ABC
  6. 3- Định lý (SHD/62) Nếu một đường thẳng cắt hai cạnh của tam giác và song song với cạnh còn lại thì nó tạo thành một tam giác mới đồng dạng với tam giác đã cho. A ABC GT MN // BC (M AB; N AC) M N a KL AMN ∽ ABC B C
  7. Củng cố: A P Bài 1 3 4 4,5 3 N B 2 6 C M ❖ Hai tam giác trên có đồng dạng với nhau không? Vì sao? Viết bằng kí hiệu. ❖ ABC ∽ MNP theo tỉ số k bằng bao nhiêu?
  8. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ  Làm bài tập 26, 27, 28 /72 SGK.  Làm bài tập 21, 22, 23/128. 129 SBT.