Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác - Đinh Thị Hiền
1. Định lí :
Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó.
2. Luyện tập
Bài tập 1: Chọn câu trả lời đúng:
Cho DABC có AC = 5cm, đường cao BH = 3cm. Diện tích DABC là :
A) 8 cm²
B) 15 cm²
C) 7,5 cm²
D) 2 cm²
Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng:
Cho DABC có diện tích bằng 12cm², đường cao AH = 4cm. Cạnh BC bằng:
A) 6 cm
B) 24 cm
C) 3 cm
D) 4 cm
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác - Đinh Thị Hiền", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_giang_hinh_hoc_lop_8_tiet_28_dien_tich_tam_giac_dinh_thi.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hình học Lớp 8 - Tiết 28: Diện tích tam giác - Đinh Thị Hiền
- VÒNG QUAY MAY MẮN 1 2 3 QUAY
- Câu 2. Diện tích của hình vuông có độ dài cạnh bằng a là: A. 2a B. a2 C. 4a D. 2a2 QUAY VỀ 00010203040506070809101112131415161718192021222324252627282930
- Định lí : Diện tích tam giác bằng nửa tích của một cạnh với chiều cao ứng với cạnh đó. A h B C H a
- Có 3 trường hợp xảy ra: a) TH1: Điểm H trùng với B ( hoặc C) A B H C A B H a) C
- Có 3 trường hợp xảy ra: a) TH1: Điểm H trùng với B ( hoặc C) b) TH2: Điểm H nằm giữa hai điểm B và C c) TH3: Điểm H nằm ngoài đoạn thẳng BC A B H C A A A B H C B H C B C H a) b) c)
- AA B C HH
- A h E M 2 N F K h 2 B a C h h 2 a a h a 2
- Bài tập 2: Chọn câu trả lời đúng: Cho ABC có diện tích bằng 12cm2, đường cao AH = 4cm. Cạnh BC bằng: A) 6 cm C) 24 cm B) 3 cm D) 4 cm A S = 12 cm2 44 cmcm B C H
- Bài tập 4: Cho tam giác ABC có các đường cao AH, BD, CE. Hãy nêuA các cách tính diện tích tam giác ABC ? A D E B C H AH. BC BD. AC CE. AB = = SABC= 2 2 2
- TÓM LẠI ➢ Công thức tính diện tích tam giác 1 S = a.h h 2 a: độ dài cạnh a Trong đó: h: chiều cao tương ứng với cạnh a ➢ Biết chứng minh công thức tính diện tích tam giác ➢ Biết vận dụng công thức vào làm bài tập
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ✓ Học thuộc định lí và nắm được cách chứng minh công thức diện tích tam giác, thực hành lại các bài tập đã chữa. ✓ Hoàn thành bài tập 16; 17; 18 SGK trang 121 ✓Chuẩn bị tiết sau: Luyện tập