Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài: Phương trình hóa học - Nguyễn Văn Giao
Lưu ý:
+ Không được thay đổi chỉ số trong những công thức hóa học đã viết đúng
+ Viết hệ số cao bằng kí hiệu:
+ Đối với nhóm nguyên tử thì coi như một đơn vị để cân bằng
•Thảo luận nhóm bàn:
Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa sơ đồ phản ứng và phương trình hóa học
Bài tập:
Cho các công thức hóa học sau:
Al2O3; AlCl3; O2 ; AlCl2, O, AlCl2, Al3O2
Hãy chọn công thức hóa học điền vào chỗ có
dấu (….) trong sơ đồ phản ứng sau và hoàn thành PTHH?
a) Al + Cl2 " …..
b) K + ….. " K2O
c) Al(OH)3 " …… + H2O
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài: Phương trình hóa học - Nguyễn Văn Giao", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_bai_phuong_trinh_hoa_hoc_nguyen_van.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Bài: Phương trình hóa học - Nguyễn Văn Giao
- Kiểm tra bài cũ: 1. Phát biểu định luật bảo toàn khối lượng? 2. Cho phản ứng: Khí oxi + khí hiđro Nước Biết khối lượng khí oxi là: 7g , khối lượng nước là:13g a. Viết công thức về khối lượng của phản ứng b. Tính khối lượng khí hiđro tham gia phản ứng.
- Ví dụ: Phương trình chữ của phản ứng Khí hiđro + Khí oxi Nước Thay tên các chất bằng CTHH H2 + O2 H2O
- Khí hiđro+ Khí Oxi Nước H2 + O2 > H2O H2 + O2 > 2 H2O O O H H H H H H O O H2 + O2 >2 H2 O
- Khí hiđro+ Khí Oxi Nước Phương trình hóa học biểu diễn điều gì 2 H2 + O2 2 H2O gì ? ❖Phương trình hóa học biễu diễn ngắn gọn phản ứng hóa học.
- Ví dụ 1 : Biết nhôm tác dụng với khí oxi tạo ra nhôm oxit. Hãy lập phương trình hóa học của phản ứng? Sơ đồ phản ứng: Al + O2 Al2O3 Cân bằng nguyên tử: Al + O2 2Al2O3 Al + 3 O2 2Al2O3 4Al + 3O2 2Al2O3 Phương trình hóa học: 4Al + 3O2 2Al2O3
- Thảo luận nhóm bàn: Hãy so sánh sự giống và khác nhau giữa sơ đồ phản ứng và phương trình hóa học
- Ví du 2̣: Lập phương trình hoá học của phản ứng theo sơ đồ sau: a) Na2CO3 + Ca(OH)2 CaCO3 + 2 NaOH b)2 Al + 3 H2SO4 Al2(SO4)2 + 3 H2
- CỦNG CỐ Bài tập 2 – SGK/57: Lập PTHH của các phản ứngó c sơ đồ sau: t0 a) 4 Na + O2 2 Na2O t0 b) P2O5 + 3 H2O 2 H3PO4