Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ?
1.Thí dụ:
Em có biết 0,5 mol CO2 có khối lượng là bao nhiêu gam ? Biết khối lượng mol của CO2 là 44(g/mol).
Bài tập (Hoạt động nhóm - 3 phút) :
Em hãy cho biết:
a. 32 g đồng(Cu) có số mol là bao nhiêu?
b. Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol hợp chất này có khối lượng là 12,25g?
II. Luyện tập
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_8_tiet_27_bai_19_chuyen_doi_giua_khoi.pptx
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 8 - Tiết 27, Bài 19: Chuyển đổi giữa khối lượng, thể tích và lượng chất
- CHUYỂN ĐỔI GIỮA KHỐI LƯỢNG, THỂ TÍCH VÀ LƯỢNG CHẤT
- I. Chuyển đổi giữa lượng chất và khối lượng chất như thế nào ? Hết 10giờ987654321 Bài tập (Hoạt động nhóm - 3 phút) : Em hãy cho biết: a. 32 g đồng(Cu) có số mol là bao nhiêu? b. Khối lượng mol của hợp chất A, biết rằng 0,125 mol hợp chất này có khối lượng là 12,25g?
- 1) VÍ DỤ ĐIỀN VÀO CHỖ TRỐNG TRONG BẢNG SAU THEO MẪU? STT Số mol khí ở (đktc) Có thể tích 1 1 mol khí O2 22,4 x 1 = 22,4(lít)22,422,4 = 44,8(lít) 2 22 mol khí O2 x = 89,6(lít) 3 4 mol khí O2 x = 8,96(lít) 4 0,40,4 mol khí O2 x 5 x = 2,24.n(lít) nn mol khí O2
- M: khối lượng mol m: khối lượng (gam) n: số mol V: thể tích khí (lít) 퐦 퐧 = 퐕 = , ퟒ. 퐧 퐌 KHỐI SỐ MOL THỂ TÍCH LƯỢNG (n) KHÍ(đktc) (m) 퐕 (V) 퐦 = 퐧. 퐌 퐧 = , ퟒ
- Thể tích của 1,2 mol khí nitơ 01 N2 là: ở đktc là: A B C D 22,4 lít 3,36 lít 26,88 lít 1,12 lit
- 03 0,15 mol khí CO2 có khối lượng là: A B C D 6,6 gam 66 gam 0,66 mol 3,6 gam
- 6,4 g khí oxi O có số mol là : 2 05 01 04 02 03 2 mol 0,2 mol 2 lít 0,2 lít
- HƯỚNG DẪN HỌC BÀI Ở NHÀ - Học bài và làm BTVN : 3, 4,5,6 ( SGK trang 67 ) - Học thuộc các công thức