Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 11: Luyện tập 2

Công thức hóa học

Đơn chất :

A (Đơn chất kim loại và một vài phi kim như C,P,S…).

Ax ( Phần lớn đơn chất phi kim thường x = 2).

Hợp chất :

Công thức chung : AxBy  hoặc AxByCz  …

Mỗi công thức hóa học chỉ một phân tử của chất ( trừ đơn chất A) và cho biết 3 ý về chất .

Ý Nghĩa công thức hóa học .

-Nguyên tố nào tạo ra chất.

 -Số nguyên tử mỗi nguyên tố có trong một phân tử chất.

  -Phân tử khối của chất.

ppt 18 trang minhvi99 09/03/2023 1700
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 11: Luyện tập 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_hoa_hoc_lop_9_bai_11_luyen_tap_2.ppt

Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Bài 11: Luyện tập 2

  1. BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2 I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ . 2. Hóa trị : 1.Công thức hóa học a , Đơn chất : -Là con số biểu thị khả năng -A (Đơn chất kim loại và một vài phi liên kết của nguyên tử hay kim như C,P,S ). nhóm nguyên tử . a b -Ax ( Phần lớn đơn chất phi kim thường x = 2). -Với hợp chất : AxBy . b , Hợp chất : A , B có thể là nguyên tử hay - Công thức chung : AxBy hoặc nhóm nguyên tử. AxByCz a , b là hóa trị của A ,B . Mỗi công thức hóa học chỉ một -Quy tắc hóa trị : x.a = y.b phân tử của chất ( trừ đơn chất -Tính hóa trị của nguyên tố chưa A) và cho biết 3 ý về chất . biết . *) Ý Nghĩa công thức hóa học . + Gọi hóa trị của nguyên tố . -Nguyên tố nào tạo ra chất. + Áp dụng quy tắc hóa trị để tìm -Số nguyên tử mỗi nguyên tố có hoá trị . trong một phân tử chất. -Phân tử khối của chất.
  2. BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2 I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ . a) Cu(OH) 2Đáp án 1.Công thức hóa học NTHH -Nhóm Hóa a , Đơn chất : b) PCl5 nguyên tử trị A . NH3 Hợp chất b , Hợp chất : c)B . PFe (NO3 )3 Đơn chất 2. Hóa trị : (OH),Cl, I d)C. MgSi O Đơn(NO ) chất 3.Lập công thức hóa học của 2 3 O II hợp chất theo hóa trị gồm 4 D. CaCO3 Hợp chất bước Đáp án II.BÀI TẬP a) Cu(OH)2 Bài 1 : Viết công thức hóa học của Cách 1: - Đặt hóa trị của Cu là a những chất sau và cho biết đâu là -Theo quy tắc hóa trị : 1.a = 2. I đơn chất ,đâu là hợp chất ? a = II Bài 2:Bài tập 1 trang 41 sgk Đồng (Cu) có hóa trị II A. Khí Amoniac , tạo nên từ 1N và 3H. Cách 2 TínhB. Phot hóa pho trị củađỏ tạo đồng nên (Cu) từ P, . a I 2.I Phốtpho (P) ,silic (Si), sắt (Fe) C. Kim loại Magiê tạo nên từ Mg Cu(OH) a = = II trong các công thức hóa học 2 sau:D. Canxi cacbonat tạo nên từ 1Ca , 1C , 1 3O . Cu có hóa trị : II
  3. BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2 I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ . NTHH - Hóa 1.Công thức hóa học a) Cu(OH)2 Nhóm trị a , Đơn chất : nguyên tử b) PCl5 (OH),Cl, I bNTHH , Hợp -Nhóm chất nguyên : tử Hóa trị c) Fe(NO ) (NO ) 2. Hóa trị : 3 3 3 O II 3.Lập công thức hóa học của d) SiO2 Đáp aánI hợp chất theo hóa trị gồm 4 Fe(NO3 )3 bước a) Cu(OH)2 Đồng (Cu) có hóa trị II II.BÀI TẬP b) PCl5 P có hóa trị :V Bài 1 : Viết công thức hóa học của (OH),Cl, (NO ) I c) Fe(NO3)3 những chất3 sau và cho biết đâu là đơn chất ,đâu là hợp chất ? 3.I aIII== Bài 2:Bài tập 1 trang 41 sgk 1 Tính hóa trị của đồng (Cu), O II Phốtpho (P) ,silic (Si), sắt (Fe) Fe có hóa trị: III trong các công thức hóa học sau:
  4. BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2 I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ . 1.Công thức hóa học N1 a , Đơn chất : Kali (K) liên kết bNTHH , Hợp -Nhóm chất nguyên : tử Hóa trị với Clo(Cl) 2. Hóa trị : 3.Lập công thức hóa học của a I Fe(NO ) (OH),Cl,hợp chất (NO theo) hóa trị gồm 4I 3 3 bước 3 N2 II.BÀI TẬP O II Kali (K) liên kết Thảo luận nhóm (5’) với nhóm (SO4) NTHHBài - Nhóm3: Bài nguyên tập 4/ tử tr41 sgk:Hóa trịLập công thức hóa học và tính phân tử khối của hợp chất có phân tử gồm: (OH),Cl, (NO ) I 3 N4 N3 Bari (Ba) liên Bari (Ba) liên O II kết với kết với Clo(Cl) nhóm (SO4)
  5. BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2 I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ . 1.Công thức hóa học N2 a , Đơn chất : Kali (K) liên kết b , Hợp chất : NTHH -Nhóm nguyên tử Hóa trị với nhóm (SO ) 2. Hóa trị : 4 3.Lập công thức hóa học của a I hợp chất theo hóa trị gồm 4 Fe(NO3 )3 (OH),Cl, (NO3) I I II bước x II = x=2;y=1 II.BÀI TẬP KSOx ( 4 ) O II y yI Thảo luận nhóm (5’) NTHHBài - Nhóm4 tr41 nguyên sgk: Lậptử côngHóa thứctrị CHHT : K24SO hóa học và tínhphân tử khối của hợp chất có phân tử gồm: PTK39.2 K S +O= 32: + 1 6.4 174 24( ) ( ) (OH),Cl, (NO3) I O II
  6. BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2 I .KIẾN THỨC CẦN NHỚ . 1.Công thức hóa học a , Đơn chất : N4 Bari (Ba) liên bNTHH , Hợp -Nhóm chất nguyên : tử Hóa trị 2. Hóa trị : kết với 3.Lập công thức hóa học của nhóm (SO4) a I Fe(NO ) (OH),Cl,hợp chất (NO theo) hóa trị gồm 4I 3 3 bước 3 Cách 1: - Bước 1 : Viết công thức dạng chung II.BÀI TẬP O II Bax(SO4)y Thảo luận nhóm (5’) -Bước 2 : Theo quy tắc hóa trị NTHHBài - Nhóm4 tr41 nguyên sgk: Lậptử côngHóa thứctrị x.II = y.II hóa học và tínhphân tử khối của -Bước 3 : Chuyển tỉ lệ hợp chất có phân tử gồm: xII 1 (OH),Cl, (NO ) I == x= 1, y = 1 3 yII 1 Bước 4: Công thức hóa học là BaSO O II 4 PTK : BaSO4 = 137+ 32 + (16.4 ) = 233 (đvc)
  7. LÍ THUYẾT BÀI TẬP Chất được biểu diễn Tính hóa trị bằng CTHH. của nguyên tố. CTHH dạng chung Lập công thức của đơn chất, hợp hóa học của chất. hợp chất. Ý nghĩa của CTHH Qui tắc hóa trị.
  8. BÀI 11 :BÀI LUYỆN TẬP 2 ◼ Điền từ thích hợp điền vào chỗ Trong các câu sau : ◼ - Với công thức hóa học FeO , Sắt (Fe) mang hóa trị là (II) ◼ - Với công thức hóa học Fe2O3 , Sắt (Fe) mang hóa trị là .(III) ◼ - Với S (IV) và O(II) Công thức hóa học cần tìm là (SO2) ◼ - Với Al (III) và Cl (I) Công thức hóa học cần tìm là (AlCl3)