Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Luyện tập chương 3
Kiến thức cần nhớ
Phi kim
Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Sơ lược về bảng tuần hoàn các NTHH
Phi kim
Tính chất hh của phi kim
Tính chất hh của một số phi kim cụ thể
TCHH của clo
TCHH của cacbon và h/c của cacbon
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Luyện tập chương 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_hoa_hoc_lop_9_luyen_tap_chuong_3.ppt
Nội dung text: Bài giảng Hóa học Lớp 9 - Luyện tập chương 3
- I. Kiến thức cần nhớ Tính chất hh Hợp + H2 + O2 H2S SPhi kim OxitSO axit của phi kim chất khí 2 ++ KimFe loại Phi kim FeSMuối Sơ lược về bảng tuần Phi kim hoàn các TCHH của clo NTHH HClNước + HClO clo + H2O Tính chất hh + H Khí hidrocloruaHCl 2 CloCl NaClNước +NaClO zaven của một số phi 2 Sơ lược về + NaOH kim cụ thể bảng tuần hoàn + Kim loại các NTHH Muối clorua FeCl3 TCHH của cacbon và h/c của cacbon
- I. Kiến thức cần nhớ Tính chất hh của phi kim Phi kim Sơ lược về TCHH của clo bảng tuần Phi kim hoàn các Tính chất hh NTHH của một số phi kim cụ thể TCHH của cacbon Sơ lược về và h/c của cacbon bảng tuần hoàn các NTHH Cấu tạo Sự biến đổi t/c của các Ý nghĩa của bảng tuần nguyên tố trong bảng tuần bảng tuần hoàn hoàn hoàn
- Bài 4: Nguyên tố A có số hiệu nguyên tử là 11. Hãy cho biết : - A thuộc chu kì 3, nhóm I - A thuộc chu kì mấy, nhóm mấy -Trong nguyên tử A có bao nhiêu - Trong nguyên tử A có 11 hạt proton, 11 hạt electron. hạt proton, bao nhiêu hạt electron. - Tính chất hóa học đặc trưng của A. - A là kim loại mạnh -So sánh tính chất hóa học của A với - A là kim loại hoạt động hóa các nguyên tố lân cận. học mạnh hơn Li, Mg; hoạt động hóa học yếu hơn K.
- Bài 32: Luyện tập chương 3 Phi kim- Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học I. Kiến thức cần nhớ II. Bài tập 1. Bài tập định tính . Bài 2: . Bài 3: 2. Bài tập định lượng . Bài 6/103
- Hướng dẫn bài 5 trang 103 *) -Gọi CT của oxit sắt là FexOy (x,y thuộc N - PƯ hoàn toàn, chất rắn thu được là Fe: mFe=22,4 g. -Lập PTHH của PƯ. - Lập mối quan hệ của FexOy với Fe. Tìm được giá trị của x. - Kết hợp với M của oxit là 160 g ta tìm được y.
- 10 10 10 10