Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Nguyễn Thị Năm

Bài 1. Dòng nào dưới đây nêu đúng nghĩa của từ thiên nhiên?

Tất cả những gì do con người tạo ra

Tất cả những gì không do con người tạo ra.

Tất cả mọi thứ tồn tại xung quanh con người.

Bài 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên?

Lên thác xuống ghềnh.

Góp gió thành bão.

Nước chảy đá mòn.

Khoai đất lạ, mạ đất quen.

ppt 30 trang minhvi99 08/03/2023 3760
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Nguyễn Thị Năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_luyen_tu_va_cau_lop_5_mo_rong_von_tu_thien_nhien_n.ppt

Nội dung text: Bài giảng Luyện từ và câu Lớp 5 - Mở rộng vốn từ: Thiên nhiên - Nguyễn Thị Năm

  1. TT CÁC THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ PHÂN MÔN LUYỆN TỪ VÀ CÂU Giáo viên : Nguyễn Thị Năm - Lớp 5B Trường tiểu học thị trấn Phố Mới
  2. Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên
  3. Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên Bài 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên? a. Lên thác xuống ghềnh. b. Góp gió thành bão. c. Nước chảy đá mòn. d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
  4. Ghềnh: chỗ lòng sông có đá lởm chởm nằm chắn ngang, làm dòng nước dồn lại và chảy xiết.
  5. b, Góp gió thành bão:tích tụ lâu nhiều cái nhỏ sẽ thành cái lớn, thành sức mạnh lớn.
  6. d, Khoai đất lạ, mạ đất quen: khoai ưa trồng nơi đất mới, đất lạ; mạ ưa trồng nơi đất quen.
  7. Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên Bài 2. Tìm trong các thành ngữ, tục ngữ sau những từ chỉ các sự vật, hiện tượng trong thiên nhiên? a. Lên thác xuống ghềnh. b. Góp gió thành bão. c. Nước chảy đá mòn. d. Khoai đất lạ, mạ đất quen.
  8. Sâu hun hút: rất sâu, càng nhìn càng hút tầm mắt
  9. Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên Bài 4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được. a. T¶ tiếng sóng M: ì ầm b. T¶ làn sóng nhẹ. M: lăn tăn c. T¶ làn sóng mạnh M: cuồn cuộn ì ầm: âm thanh trầm và kéo dài, lúc to lúc nhỏ không đều nhau từ xa vọng lại.
  10. cuồn cuộn: tả dáng chuyển động như cuộn lớp này tiếp theo lớp khác, dồn dập và mạnh mẽ.
  11. Thứ ba ngày 3 tháng 11 năm 2020 Luyện từ và câu Mở rộng vốn từ : Thiên nhiên Bài 4. Tìm những từ ngữ miêu tả sóng nước. Đặt câu với một trong các từ vừa tìm được. a. T¶ tiÕng sãng : ì Çm, Çm Çm, r× rµo, × o¹p, b. T¶ lµn sãng nhÑ : l¨n t¨n, lao xao, dËp dÒnh, l÷ng lê, trên lªn, bß lªn, c. T¶ ®ît sãng m¹nh : cuån cuén, trµo d©ng, ®iªn cuång, d÷ déi,