Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 17, Bài 14: Từ tượng hình, từ tượng thanh

I. Đặc điểm, công dụng

1. Ví dụ

2. Giải nghĩa

móm mém: Móm do rụng hết răng.

xồng xộc: (Dáng đi, chạy) nhanh, mạnh, xông thẳng đến một cách đột ngột.

vật vã: Lăn lộn bên này bên kia một cách đau đớn, khổ sở.

sòng sọc: (mắt) ở mở to, đưa đi đưa lại rất nhanh

xộc xệch: không gọn gàng, ngay ngắn

rũ rượi: Tóc rối và xõa xuống phía trước mặt.

hu hu: Tiếng khóc to, liên tiếp nhau

ư ử: Tiếng rên nhỏ, trầm, kéo dài trong cổ họng, phát ra thành chuỗi ngắn.

3. Bài học.

- Từ tượng hình: Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật.

- Từ tượng thanh:Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người.

- Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh sinh động, có giá trị biểu cảm

Lưu ý:

- Một số từ vừa có nghĩa tượng hình vừa có nghĩa tượng thanh, cho nên tùy vào văn cảnh ta sẽ xếp chúng vào nhóm nào.

Ví dụ: Mắt long sòng sọc/ Ho sòng sọc

- Có những từ tượng thanh, tượng hình không phải là từ láy mà chỉ là một từ đơn.

Ví dụ: Bốp (tiếng tát); bộp (tiếng mưa rơi); hoắm (chỉ độ sâu); vút (chỉ độ cao)…)

II. Vận dụng

pptx 34 trang Mịch Hương 09/01/2025 240
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 17, Bài 14: Từ tượng hình, từ tượng thanh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptxbai_giang_ngu_van_lop_8_tiet_17_bai_14_tu_tuong_hinh_tu_tuon.pptx

Nội dung text: Bài giảng Ngữ văn Lớp 8 - Tiết 17, Bài 14: Từ tượng hình, từ tượng thanh

  1. Tiết 17 Từ tượng hình, từ tượng thanh
  2. Đọc đoạn văn sau và trả lời Mặt lão tự nhiên co rúm lại . Những vết nhăn xô lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoẹo về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc - Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn tôi như muốn bảo tôi rằng:”A! Lão già tệ lắm! Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à?” - Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc thì thấy tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc.Tôi mãi mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
  3. Mặt lão tự nhiên co rúm lại . Những vết nhăn xô cùng trả lời lại với nhau, ép cho nước mắt chảy ra. Cái đầu lão ngoeọ về một bên và cái miệng móm mém của lão mếu như con nít. Lão hu hu khóc Từ gợi tả hình Từ mô phỏng - Này! Ông giáo ạ! Cái giống nó cũng khôn! ảnh, dáng vẻ, âm thanh của tự Tác Nó cứ làm in như nó trách tôi; nó kêu ư ử, nhìn trạng thái của sự nhiên, của con dụng tôi như muốn bảo tôi rằng:”A! Lão già tệ lắm! vật người Tôi ăn ở với lão như thế mà lão xử với tôi như thế này à?” - Tôi ở nhà Binh Tư về được một lúc thì thấy tiếng nhốn nháo ở bên nhà lão Hạc.Tôi mãi mốt chạy sang. Mấy người hàng xóm đến trước tôi đang xôn xao trong nhà. Tôi xồng xộc chạy vào. Lão Hạc đang vật vã ở trên giường, đầu tóc rũ rượi, quần áo xộc xệch, hai mắt long sòng sọc.
  4. Từ tượng hình,từ tượng 3. Bài học. thanh là gì? Nêu tác dụng của chúng? - Từ tượng hình: Từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, trạng thái của sự vật. - Từ tượng thanh:Từ mô phỏng âm thanh của tự nhiên, của con người. - Tác dụng: Gợi hình ảnh, âm thanh sinh động, có giá trị biểu cảm cao.
  5. Nhìn hình đặt câu Bài tập vận dụng GV đưa ra hình ảnh HS đặt câu có từ tượng hình/ từ tượng thanh phù hợp với nội dung hình ảnh đó
  6. Đột nhiên, mưa rào rào như trút nước.
  7. Trời nóng khiến trán em bé lấm tấm mồ hôi.
  8. Những chú đom đóm lập lòe, thắp sáng cả khu rừng.
  9. Bé gấu trúc lắc lư cái đầu trông rất đáng yêu.
  10. TỪ TƯỢNG HÌNH TỪ TƯỢNG THANH Các từ gợi tả hình ảnh, dáng vẻ, Các từ mô phỏng âm trạng thái của sự vật. thanh của tự nhiên, con Sơ đồ người. bài học Gợi hình ảnh, âm thanh cụ thể, sinh động, có giá trị biểu cảm cao. Thường dùng trong văn miêu tả và tự sự
  11. 5 5 4 4 3 3 2 2 1 AI LÊN CAO HƠN 1 overtop
  12. RABBIT TEAM Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong những câu sau: “Vừa nói hắn vừa bịch luôn vào ngực chị Dậu mấy bịch rồi lại sấn đến để trói anh Dậu.” Bịch
  13. RABBIT TEAM Điền từ thích hợp vào chỗ (lọm cọm, lóc cóc, lồm cồm, lặc lè, huỳnh huỵch) - gánh thóc ban trưa ngồi dậy đi mua ít quà. - Bé chạy theo bà. Ông bước từ nhà ra sân. lặc lè, lồm cồm, lóc cóc, lọm cọm
  14. TIGER TEAM Tìm từ tượng hình, từ tượng thanh trong những câu sau: “Cai lệ tát vào mặt chị một cái đánh bốp, rồi hắn cứ nhảy vào cạnh anh Dậu.” Bốp
  15. TIGER TEAM Tìm ít nhất năm từ tượng thanh gợi tả âm thanh của tiếng mưa rơi Lộp độp, rào rào, lách tách, tí tách, ào ào
  16. TIGER TEAM Từ nào sau đây là từ tượng hình, từ nào là từ tượng thanh: Lò dò, loẹt quẹt, xào xạc, rì rào, lênh khênh, khúc khuỷu, bộp, chát, vùn vụt - Từ tượng hình: Lò dò, lênh khênh, khúc khuỷu, vùn vụt - Từ tượng thanh: Loẹt quẹt, xào xạc, rì rào, bộp, chát,