Bài giảng Ôn tập Hình học Lớp 8 - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
Bài tập áp dụng:
Bài 2: Diện tích hình chữ nhật thay đổi thế nào nếu:
a. Chiều dài tăng 3 lần, chiều rộng không đổi
b. Chiều rộng giảm 2 lần, chiều dài không đổi
c. Chiều dài và chiều rộng đều tăng 4 lần.
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Ôn tập Hình học Lớp 8 - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_on_tap_hinh_hoc_lop_8_chuong_2_da_giac_dien_tich_d.ppt
Nội dung text: Bài giảng Ôn tập Hình học Lớp 8 - Chương 2: Đa giác. Diện tích đa giác
- ÔN TẬP ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I. Lý thuyết: II. Bài tập áp dụng: 1. Công thức tính các yếu tố trong *Bài 1: Tính số đo mỗi góc của ngũ một đa giác đều n cạnh: giác đều, lục giác đều. - Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh: n - 3 Lời giải: - Số tam giác được tạo thành: n - 2 - Tổng số đo các góc của đa giác:(n2180−) 0 - Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là: 0 52180− 0 00 (n2180−) ( ) 3 180540 0 - Số một góc của đa giác đều === 108 n 555 2. Các công thức tính diện tích: - Số đo mỗi góc của lục giác đều là: Sab= 0 - Diện tích hình chữ nhật: (6− 2) 180 4 18000 720 = = = 0 2 120 - Diện tích hình vuông: Sa= 6 6 6 1 - Diện tích tam giác vuông: Sa= b 2 1 - Diện tích tam giác: S= ah 2
- ÔN TẬP ĐA GIÁC – DIỆN TÍCH ĐA GIÁC I. Lý thuyết: II. Bài tập áp dụng: 1. Công thức tính các yếu tố trong *Bài 3: Cho hình vẽ. một đa giác đều n cạnh: E - Số đường chéo xuất phát từ 1 đỉnh: n - 3 - Số tam giác được tạo thành: n - 2 - Tổng số đo các góc của đa giác:(n2180−) 0 3 cm (n2180−) 0 A D - Số một góc của đa giác đều H n 2. Các công thức tính diện tích: x x = 6 cm - Diện tích hình chữ nhật: Sab B C 2 - Diện tích hình vuông: Sa= Tính x sao cho diện tích hình chữ nhật ABCD gấp hai lần diện tích 1 tam giác ADE - Diện tích tam giác vuông: Sa= b 2 1 - Diện tích tam giác: S= ah 2
- HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ 1. Học thuộc định nghĩa, tính chất và dấu hiệu nhận biết các tứ giác đã học trong chương I 2. Học thuộc các công thức tính diện tích hình chữ nhật, hình vuông, tam giác vuông và tam giác thường. 3. Xem lại các bài tập đã làm trong SGK
- Bài 88 SGK-tr111. Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F, G, H theo thứ tự là trung điểm của AB, BC, CD, DA. Các đường chéo AC, BD của tứ giác ABCD có điều kiện gì thì tứ giác EFGH là: a, Hình chữ nhật ? b, Hình thoi ? c, Hình vuông ?
- Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác. 3 góc vuông. 4 cạnh bằng nhau. Tứ + Các cạnh đối song song. giác + Các cạnh đối bằng nhau. 2 cạnh đối + 2 cạnh đối song song và bằng nhau. song song. + Các góc đối bằng nhau. + 2 đường chéo cắt nhau tại trung Hình điểm của mỗi đường. thang Hình 1 góc bình hành vuông. + 2 cạnh kề bằng nhau. Hình + 2 đường chéo vuông góc. Hình thang vuông + 1 đường chéo là đường thang cân phân giác của 1 góc. 2 cạnh bên song song. Hình thoi Hình chữ nhật + 2 cạnh kề bằng nhau. + 2 đường chéo vuông góc. Hình + 1 đường chéo là đường phân vuông giác của 1 góc.
- Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác. 3 góc vuông. 4 cạnh bằng nhau. Tứ + Các cạnh đối song song. giác + Các cạnh đối bằng nhau. 2 cạnh đối + 2 cạnh đối song song và bằng nhau. song song. + Các góc đối bằng nhau. + 2 đường chéo cắt nhau tại trung Hình điểm của mỗi đường. thang Hình 1 góc bình hành vuông. ++ 2 2 đường đường chéo chéo vuông vuông góc. góc. Hình ++ 1 1 đường đường chéo chéo là là đường đường phân Hình thang vuông gócphân của góc 1 góc. của 1 góc. thang cân ++ 2 2 cạnh cạnh kề kề bằng bằng nhau. nhau. 2 cạnh bên song song. Hình thoi Hình chữ nhật + 2 cạnh kề bằng nhau. + 2 đường chéo vuông góc. Hình + 1 đường chéo là đường phân vuông giác của 1 góc.
- Sơ đồ nhận biết các loại tứ giác. 3 góc vuông. 4 cạnh bằng nhau. Tứ + Các cạnh đối song song. giác + Các cạnh đối bằng nhau. 2 cạnh đối + 2 cạnh đối song song và bằng nhau. song song. + Các góc đối bằng nhau. + 2 đường chéo cắt nhau tại trung Hình điểm của mỗi đường. thang Hình 1 góc bình hành vuông. + 2 cạnh kề bằng nhau. Hình + 2 đường chéo vuông góc. Hình thang vuông + 1 đường chéo là đường thang cân phân giác của 1 góc. 2 cạnh bên song song. Hình thoi Hình chữ nhật + 2 cạnh kề bằng nhau. + 2 đường chéo vuông góc. + 1 đường chéo là đường phân Hình giác của 1 góc. vuông
- ĐểĐể giải giải được được bài bài tập tập 88 88 SGK SGK-Tr-Tr 111, 111, ta ta đã đã áp áp dụng dụng những những kiếnkiến thức thức : nào? - Đường trung bình của tam giác - Dấu hiệu nhận biết hình bình hành - Dấu hiệu nhận biết hình chữ nhật - Dấu hiệu nhận biết hình thoi