Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 28, Bài 28: Lớp sâu bọ

Cấu tạo ngoài

-Cơ thể gồm 3 phần

+Phần đầu:Râu,mắt kép,cơ quan miệng

+Phần ngực:3 đôi chân,2 đôi cánh

+Phần bụng:Nhiều đốt,mỗi đốt có lỗ thở

b.Di chuyển

-Châu chấu di chuyển bằng các cách:Bò,nhảy và bay.

Cấu tạo trong

Các nhóm quan sát hình 26.2, 26.3 ; đọc thông tin mục II SGK trang 86, 87. Hoàn thành bài tập số 2 trong phiếu học tập:

Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết của châu chấu có quan hệ với nhau như thế nào?

Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào cuối ruột giữa và   đầu ruột sau,để chất bài tiết theo cùng phân ra ngoài

ppt 34 trang minhvi99 11/03/2023 1400
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 28, Bài 28: Lớp sâu bọ", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_7_tiet_28_bai_28_lop_sau_bo.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 7 - Tiết 28, Bài 28: Lớp sâu bọ

  1. Bài 26- tiết 28: 2
  2. I. Cấu tạo ngoài và di chuyển ➢ Các nhóm quan sát mô hình con châu chấu kết hợp hình 26.1 trang 86 SGK, hoàn thành bài tập số 1 trong phiếu học tập: 4
  3. Cấu tạo ngoài của châu chấu Lỗ thở Cánh Mắt kép Râu Cơ quan Chân miệng 6
  4. Châu chấu di chuyển bằng những hình thức nào? 8
  5.  I. Cấu tạo ngoài và di chuyển a.Cấu tạo ngoài -Cơ thể gồm 3 phần +Phần đầu:Râu,mắt kép,cơ quan miệng +Phần ngực:3 đôi chân,2 đôi cánh +Phần bụng:Nhiều đốt,mỗi đốt có lỗ thở b.Di chuyển -Châu chấu di chuyển bằng các cách:Bò,nhảy và bay. 10
  6. Cơ quan Đặc điểm Hệ tiêu Miệng      hậu môn. hóa Hệ bài tiết Hệ hô hấp Hệ tuần hoàn Hệ thần kinh 12
  7. Hệ tiêu hoá và hệ bài tiết của châu chấu có quan hệ với nhau nh thế nào? Các ống bài tiết lọc chất thải đổ vào cuối ruột giữa và đầu ruột sau,để chất bài tiết theo cùng phân ra ngoài 14
  8.  Cơ quan Đặc điểm Miệnghầu thực quản dạ dày ruột tịt Hệ tiêu hóa ruột sau trực tràng hậu môn. Có nhiều ống bài tiết lọc chất thải đổ vào Hệ bài tiết ruột sau. Có các lỗ thở và hệ thống ống khí phân nhánh Hệ hô hấp đến các tế bào Tim hình ống, nhiều ngăn nằm ở mặt lng, Hệ tuần hoàn hệ mạch hở. Hệ thần kinh Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển 16
  9. 1.Râu đầu 2. Mắt kép 3. Mắt đơn 4. Môi trên Cơ quan miệng 5. Hàm dới 6. Tua hàm 7. Hàm trên 8. Môi dới 9. Tua môi Hình 26.4: Đầu và cơ quan miệng18
  10. Thức ăn Thức ăn đợc Ruột tịt tiết Dạ dày Hậu Diều RuộtEnzimtịt tiêu hoá tập trung ở nghiềncơ nhỏ ở môn diều dạ dày cơ thức ăn Quá trình tiêu hoá thức ăn đợc diễn ra nh thế nào?20
  11. Hệ thống ống khí Miệng ống khí châu chấu phóng đại dới kính hiển vi 22điện tử
  12. Chõu chấu cú quan hệ về thức ăn và sinh sản như thế nào? 24
  13. Châu chấu trởng thành Trứng đã phát triển ấu 6 thành phôi trùng 1 5 ấu 2 trùng 4 3 ấu ấu trùng trùng Các giai đoạn sinh sản và biến thái của châu chấu26
  14. Câu 1 Cơ thể châu chấu có mấy phần? a. Có hai phần gồm đầu và bụng. b. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng. c. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng. d. Cơ thể là một khối, không chia phần. 28
  15. Câu 3 Tại sao châu chấu bay đến đâu thì gây ra mất mùa màng đến đó? a. Châu chấu đậu vào hoa màu làm dập nát, thui chột các phần non của cây. b. Châu chấu phàm ăn, cắn phá cây dữ dội. c. Châu chấu mang theo bệnh gây hại hoa màu. d. Cả a và b. 30
  16. Câu 5 Quan hệ giữa dinh dỡng và sinh sản ở châu chấu nh thế nào? a. Châu chấu rất phàm ăn: ăn thực vật nhất là lá, chồi non và ngọn cây. b. Đẻ nhiều lứa trong năm. c. Mỗi lứa đẻ rất nhiều trứng. d. Cả a, b và c đều đúng. 32
  17. HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ ◼ Về nhà học bài và trả lời câu hỏi SGK/ trang 88, làm các bài tập trong vở bài tập. ◼ Đọc trớc bài 27 và tìm hiểu sự đa dạng và đặc điểm chung của sâu bọ. ◼ Kẻ sẵn bảng 1 và 2 của bài 27 vào vở . 34