Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Hoạt động hô hấp - Dương Thị Bích Phượng
Dung tích phổi khi hít vào,thở ra bình thường và gắng sức phụ thuộc vào các yếu tố nào?
Cho biết thở sâu có ý nghĩa gì?
Giúp ta đẩy hết khí cặn ra ngoài,tăng lượng khí lưu thông qua phổi ,tăng dung tích sống
Kết quả đo một số thành phần không khí hít vào và thở ra.
Nhận xét thành phần không khí khi hít vào, thở ra? Nguyên nhân của sự thay đổi đó?
Khớ O2 khi hớt vào cao,khi th? ra th?p do O2 khu?ch tỏn t? ph? nang vào mao m?ch mỏu
Khớ CO2 khi hớt vào th?p,khi th? ra cao do CO2 khu?ch tỏn t? mao m?ch mỏu vào ph? nang
Khớ N2 thay d?i khụng dỏng k? do khụng tham gia trao d?i khớ
Hoi nu?c khi hớt vào ớt ,khi th? ra bóo hũa do du?c làm ?m b?i l?p niờm m?c ti?t ch?t nhày ph? toàn b? du?ng d?n khớ
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Hoạt động hô hấp - Dương Thị Bích Phượng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_sinh_hoc_lop_9_hoat_dong_ho_hap_duong_thi_bich_phu.ppt
Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Hoạt động hô hấp - Dương Thị Bích Phượng
- Cỏc cơ và xương lụ̀ng ngực đó phụ́i hợp hoạt đụ̣ng với nhau như thờ́ nào đờ̉ làm tăng thờ̉ tớch lụ̀ng ngực (khi hớt vào) ?
- Cỏc cơ và xương lụ̀ng ngực đó phụ́i hợp hoạt đụ̣ng với nhau như thờ́ nào đờ̉ làm giảm thờ̉ tớch lụ̀ng ngực (khi thở ra)?
- TrongThực cửchất đụ̣ng sự hụthụng hấp khcóớsởự phphụ́iụ̉ hiợ làp dohoạt đụ̣ngđâu củ?a cỏc cơ quan, bụ̣ phọ̃n nào?
- Khí Thở ra bỡnh lu thường(500ml) thông Hình 21.2. Đồ thị phản ánh sự thay đổi dung tích phổi khi hít vào – thở ra bình thờng và gắng sức. Khớ lưu thụng là lượng khớ ra ,vào phụ̉i khi hụ hấp thường
- Khí bổ Hớt vào gắng sức sung ( 2100 -3100ml) Khí Thở ra bỡnh lu thường(500ml) thông Khí Thở ra gắng dự sức(800- trữ 1200ml) Hình 21.2. Đồ thị phản ánh sự thay đổi dung tích phổi khi hít vào – thở ra bình thờng và gắng sức. Khớ bụ̉dự trữsung là làthờ̉ lượng tớch khớkhớ tụ́nghớt thờm thờm vào ra khikhỏi ta hớtphụ̉i gắng khi tasức thởsau ra khi hớtgắng vào sức bỡnh sau thường khi thở ra bỡnh thường
- Khí Hớt vào gắng sức bổ ( 2100 -3100ml) Dung sung tích sống Khí Thở ra bỡnh (3400 lu thường(500ml) - thông 4800 Thở ra gắng Khí ml) sức(800- dự 1200ml) trữ Hình 21.2. Đồ thị phản ánh sự thay đổi dung tích phổi khi hít vào – thở ra bình thờng và gắng sức. Dung tớch sụ́ng là gỡ?
- Khí Hớt vào gắng sức bổ ( 2100 -3100ml) Dung Tổng sung tích dung sống Khí Thở ra bỡnh tích của (3400 lu thường(500ml) phổi - thông 4400- 4800 Thở ra gắng 6000ml Khí ml) sức(800- dự 1200ml) trữ Khớ cũn lại Khí trong phụ̉i cặn (1000- 1200ml ) Hình 21.2. Đồ thị phản ánh sự thay đổi dung tích phổi khi hít vào – thở ra bình thờng và gắng sức. Tụ̉ngKhớ cặn dung là lượng tớch phụ̉i khớ làcòn tụ̉ng lại trongdung tớch phụ̉i sụ́ng khi tavà thở dung ratớch gắng khớ sức cặn
- Kết quả đo một số thành phần không khí hít vào và thở ra. Hơi n- Nhận xét thành phần O2 CO2 N2 ớc không khí khi hít vào, Khí thở ra? Nguyên nhân hít 20,96% 0,02% 79,02% ít của sự thay đổi đó? vào Khí Bão thở 16,40% 4,10% 79,50% hoà ra Khớ O2 khi hớt vào cao,khi thở ra thấp do O2 khuờ́ch tỏn từ phờ́ nang vào mao mạch mỏu Khớ CO2 khi hớt vào thấp,khi thở ra cao do CO2 khuờ́ch tỏn từ mao mạch mỏu vào phờ́ nang Khớ N2 thay đụ̉i khụng đỏng kờ̉ do khụng tham gia trao đụ̉i khớ Hơi nước khi hớt vào ớt ,khi thở ra bóo hòa do được làm ẩm bởi lớp niờm mạc tiờ́t chất nhày phủ toàn bụ̣ đường dẫn khớ
- Câu1:Trình bày tóm tắt quá trình hô hấp ở ngời. Trả lời: -Nhờ hoạt động của cơ hô hấp làm thay đổi thể tích lồng ngực mà ta thực hiện đợc hít vào và thở ra,giúp không khí trong phổi thờng xuyên đợc đổi mới -Trao đổi khí ở phổi gồm sự khuếch tán của O2 từ phế nang vào máu và của CO2 từ máu vào phế nang - Trao đổi khí ở tế bào gồm sự khuếch tán của O2 từ máu vào tế bào và của CO2 từ tế bào vào máu
- Câu 3:Đánh dṍu vào cõu trả lời đúng: 1. Sự thụng khớ ở phổi là do: a. Lụ̀ng ngực nõng lờn, hạ xuụ́ng. b. Cử đụ̣ng hụ hṍp hớt vào, thở ra. c. Thay đổi thờ̉ tớch lụ̀ng ngực. d. Cả a, b, c. 2. Thực chṍt sự trao đổi khớ ở phổi và ở tế bào là: a. Sự tiờu dùng ụxi ở tế bào của cơ thờ̉ b. Sự thay đổi nụ̀ng đụ̣ các chṍt khớ c. Chờnh lệch nụ̀ng đụ̣ các chṍt khớ dõ̃n tới khuếch tán. d. Cả a, b, c.
- Nụ́i cỏc cõu ở2 vờ́ sao cho phự hợp: 1. Khớ lưu thụng: a. Là lượng khớ thở ra gắng sức sau khi thở ra bỡnh thường 2. Khớ bổ sung: b. Là tổng sụ́: dung tớch sụ́ng + khớ cặn c. Là lượng khớ trao đổi khi hụ hṍp bỡnh thường 3. Khớ dự trữ: d. Là lượng khớ thêm vào khi hớt gắng sức sau khi hớt vào bỡnh thường 4. Khớ cặn : e. Là lượng khớ cũn lại trong phổi sau 5. Dung tớch sống: khi thở gắng sức f. Là thể tích không khí lu thông qua 6. Tổng dung tớch phổi khi hít vào và thở ra gắng sức của phổi