Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 40, Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái

I. Môi trường sống của sinh vật

1. Khái niệm môi trường sống của sinh vật:

Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, sinh trưởng, phát triển của sinh vật.

2. Các loại môi trường.

- Môi trường nước: Cá chép, cây đước, ấu trùng chuồn chuồn…

- Môi trường trong đất: Ấu trùng ve sầu, chuột chũi, dế mèn…

- Môi trường trên mặt đất - không khí : Trâu, bò, chim bồ câu…

- Môi trường sinh vật: Giun đũa, sán lá gan, chấy….

II/ Các nhân tố sinh thái của môi trường

ppt 29 trang Mịch Hương 11/01/2025 60
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 40, Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_sinh_hoc_lop_9_tiet_40_bai_41_moi_truong_va_cac_nh.ppt

Nội dung text: Bài giảng Sinh học Lớp 9 - Tiết 40, Bài 41: Môi trường và các nhân tố sinh thái

  1. PHẦN II SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG CHƯƠNG I : SINH VẬT VÀ MÔI TRƯỜNG Tiết 40:
  2. I. Môi trường sống của sinh vật 1. Khái niệm môi trường sống của sinh vật:  Môi trường là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng có tác động trực tiếp hoặc gián tiếp lên sự sống, sinh trưởng, phát triển của sinh vật. 2. Các loại môi trường.
  3. MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT MÔI TRƯỜNG NƯỚC Cá ngừ Cá nục Cá đối Cây Sú Cây Đước Cá thu 6
  4. MÔI TRƯỜNG SỐNG CỦA SINH VẬT MÔI TRƯỜNG TRONG ĐẤT Kiến Rết Giun đất 1/26/2025 Chuột chũi 8
  5. Bài tập: Quan sát trong tự nhiên, hãy điền nội dung thích hợp vào các ô trống trong bảng 41.1 – Trang 119 - SGK) STT Tên sinh vật Môi trường sống 1 Cây mận Môi trường trên mặt đất – không khí 2 San hô Môi trường nước 3 Trùng sốt rét Môi trường sinh vật. 4 Giun đất Môi trường trong đất. 5 Tôm Môi trường nước 6 Giun đũa Môi trường sinh vật. 7 .
  6. Cần làm gì để bảo vệ môi trường?
  7. Nhiệt độ Thức ăn Độ ẩm Thợ săn Ánh sáng Thú dữ Nhân tố vô sinh không sống Nhân tố hữu sinh sống + Nhân tố các sinh vật khác: (Các vi sinh vật, nấm, thực vật, động vật) + Nhân tố con người Tại sao nhân tố con người tách thành một nhân tố sinh thái độc lập ? Vì hoạt động của con người khác với các sinh vật khác.
  8. Quan sát các hình sau → Hãy điền vào bảng 41.2 tên các nhân tố sinh thái của môi trường tự nhiên , lựa chọn và sắp xếp các nhân tố sinh thái theo từng nhóm. Nhân tố hữu sinh Nhân tố vô sinh Nhân tố con Nhân tố các người sinh vật khác Chữa cháy rừng Voi Trồng cây Nắng . . . Khỉ Mưa
  9. Thảo luận nhóm 3 phút Em hãy nhận xét về sự thay đổi của các nhân tố sau: 1) Trong một ngày ( từ sáng tới tối), ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt đất thay đổi như thế nào? 03:0002:5902:5802:5702:5602:5502:5402:5302:5202:5102:5002:4902:4802:4702:4602:4502:4402:4302:4202:4102:4002:3902:3802:3702:3602:3502:3402:3302:3202:3102:3002:2902:2802:2702:2602:2502:2402:2302:2202:2102:2002:1902:1802:1702:1602:1502:1402:1302:1202:1002:0902:0802:0702:0602:0502:0402:0302:0202:0102:0001:5901:5801:5701:5601:5501:5401:5301:5201:5101:5001:4901:4801:4701:4601:4501:4401:4301:4201:4101:4001:3901:3801:3701:3601:3501:3401:3301:3201:3101:3001:2901:2801:2701:2601:2501:2401:2301:2201:2101:2001:1901:1801:1701:1601:1501:1401:1301:1201:1001:0901:0801:0701:0601:0501:0401:0301:0201:0101:0000:5900:5800:5700:5600:5500:5400:5300:5200:5100:5000:4900:4800:4700:4600:4500:4400:4300:4200:4100:4000:3900:3800:3700:3600:3500:3400:3300:3200:3100:3000:2900:2800:2700:2600:2500:2400:2300:2200:2100:2000:1900:1800:1700:1600:1500:1400:1300:1200:1000:0900:0800:0700:0600:0500:0400:0300:0200:0100:0002:1101:1100:11 → Trong một ngày cường độ ánh sáng mặt trời chiếu trên mặt đất tăng TG dần từ sáng tới trưa và sau đó giảm dần vào buổi chiều cho đến tối. 2) Ở nước ta, độ dài ngày vào mùa hè và mùa đông có gì khác nhau? → Mùa hè có ngày dài hơn mùa đông. 3) Sự thay đổi nhiệt độ trong một năm diễn ra như thế nào? → Trong năm nhiệt độ thay đổi theo mùa: + Mùa xuân ấm áp. + Mùa hè nhiệt độ không khí cao (nóng nực) + Mùa thu nhiệt độ không khí giảm (mát mẻ) + Mùa đông nhiệt độ xuống thấp (lạnh) Nhận xét: Các nhân tố sinh thái tác động lên sinh vật thay đổi theo từng môi trường và từng thời gian.
  10. Giới hạn sinh thái là gì? Khoảng thuận lợi Giới hạn dưới Giới hạn trên 0 300C t C Điểm cực thuận 50 C Giới hạn chịu đựng 420 C Điểm gây chết Điểm gây chết Hình 41.2 Giới hạn nhiệt độ của cá rô phi ở Việt Nam  Quan sát hình vẽ và cho biết : 1.- GiớiCá rô hạn phi sinh ở Việt thái Nam là giới sống hạn và chịuphát đựngtriển củađược cơ ở thể nhiệt sinh độ vật nào đối ? với một 2.nhân Nhiệt tố độsinh nào thái thuận nhất lợi định. nhất để cá rô phi sinh trưởng và phát triển? 3. Tại sao nhiệt độ 420C thì cá rô phi sẽ chết? Quá giới hạn chịu đựng
  11. ? Từ ví dụ trên em có nhận xét gì về khả năng chịu đựng của sinh vật với mỗi nhân tố sinh thái? - Mỗi loài chịu được một giới hạn nhất định với mỗi nhân tố sinh thái. ? Các sinh vật có giới hạn sinh thái rộng đối với tất cả các nhân tố sinh thái thì khả năng phân bố của chúng như thế nào? - Sinh vật có giới hạn sinh thái rộng thường phân bố rộng, dễ thích nghi.
  12. Luyện tập Hãy chọn câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Các nhân tố sinh thái A. chỉ ảnh hưởng gián tiếp lên sinh vật B. thay đổi theo từng môi trường và thời gian C. chỉ gồm nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái con người D. gồm nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh, con người thuộc nhóm nhân tố sinh thái vô sinh.
  13. Luyện tập Câu 3: Cho các phát biểu sau: 1. Các nhân tố sinh thái thay đổi theo từng mức độ và thời gian. 2. Nhân tố sinh thái được chia thành hai nhóm: nhân tố sinh thái vô sinh và nhân tố sinh thái hữu sinh, con người không phải là nhân tố sinh thái. 3. Cây xanh là môi trường sống của vi sinh vật và nấm ký sinh. 4. Con người là một nhân tố sinh thái riêng. Trong các phát biểu trên. Các phát biểu sai là: A. 1 B. 2 C. 3 D.4
  14. Hướng dẫn học tập ở nhà - Học bài - Trả lời câu hỏi và bài tập 1,2,3 SGK trang 121. - Liên hệ các nhân tố sinh thái với sinh vật ở địa phương? Chuẩn bị bài 42: “Ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống sinh vật” - Phần I: Đọc thông tin kết hợp: + Kẻ và hoàn thành bảng 42.1 (Tr.123). + Nêu sự khác nhau của thực vật ưa sáng và thực vật ưa bóng? - Phần II: Trả lời mục ▼ (Tr.123). - Tìm hiểu sự ảnh hưởng của ánh sáng lên đời sống của con người và các sinh vật khác ở địa phương?