Bài giảng Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games - Lesson 2: A closer look 1
1. Sports shoes (n): giày thể thao
2. Boat (n): thuyền
3. Skateboard (n): ván trượt
4. Goggles (n): kính bơi
5. Racket (n): cái vợt
6. Skis (n): ván trượt tuyết
7. Sailing (n): chèo thuyền
Listen and repeat. Pay attention to the sounds
/eə/ and /ɪə/.
1. /eə/: where there fair pair prepare
2. /ɪə/: here fear nearly idea volunteer
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games - Lesson 2: A closer look 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_tieng_anh_khoi_6_unit_8_sports_and_games_lesson_2.pptx
Nội dung text: Bài giảng Tiếng Anh Khối 6 - Unit 8: Sports and games - Lesson 2: A closer look 1
- Listen and repeat these words. 1. a ball 5. goggles 2. sports shoes 6. a racket 3. a boat 7. skis 4. a skateboard 8. a bicycle
- a bicycle a ball a boat a racket sports shoes skis a goggles a skateboard
- Listen and repeat. Pay attention to the sounds /eə/ and /ɪə/. 1. /eə/: where there fair pair prepare 2. /ɪə/: here fear nearly idea volunteer