Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiếp theo) - Nguyên Thị Minh

Hàm tính trung bình cộng

Cú pháp: =AVERAGE(a,b,c,...)

Công dụng: Là hàm tính trung bình của một dãy các số

Trong đó:

+  Tên hàm: AVERAGE

+ Các đối số a,b,c… đặt cách nhau bởi dấu phẩy, có thể là dữ liệu dạng số, địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối  có dữ liệu cần tính .

Cú pháp: =MAX(a,b,c,...)

Công dụng: Là hàm xác định giá trị lớn nhất của một dãy các số

Trong đó:

+  Tên hàm: MAX

+ Các đối số a,b,c… đặt cách nhau bởi dấu phẩy, có thể là dữ liệu dạng số, địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối  có dữ liệu cần tính .

ppt 25 trang minhvi99 04/03/2023 3460
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiếp theo) - Nguyên Thị Minh", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_tin_hoc_lop_7_bai_4_su_dung_cac_ham_de_tinh_toan_t.ppt

Nội dung text: Bài giảng Tin học Lớp 7 - Bài 4: Sử dụng các hàm để tính toán (Tiếp theo) - Nguyên Thị Minh

  1. Kiểm tra bài cũ: ? Nêu các bước nhập hàm vào ô tính? Hãy tính tổng điểm 3 môn toán văn anh của từng bạn trong lớp? Các bước để nhập hàm vào ô tính: B1. Chọn ô cần nhập hàm. B2. Gõ dấu = B3. Nhập hàm theo đúng cú pháp. B4. Nhấn Enter để kết thúc.
  2. Bài 4. SỬ DỤNG CÁC HÀM ĐỂ TÍNH TOÁN 3. Một số hàm thông dụng: a) Hàm tính tổng  Cú pháp: =SUM(a,b,c, )  Công dụng: Là hàm tính tổng của một dãy các số  Trong đó: + Tên hàm: SUM + Các đối số a,b,c đặt cách nhau bởi dấu phẩy, có thể là dữ liệu dạng số, 47 địa chỉ của các ô tính hoặc địa chỉ khối có dữ liệu cần tính .
  3. Bài 1: Xác định đúng sai trong những cách nhập hàm sau? HÀM ĐÁP ÁN A. sum(A1,B2,C3) S B. =SUM(A1;B2;3) S C. =Sum[A1,B2,3] S D. =sum(A1,B2,B3) Đ
  4. Bản đồ tư duy
  5. Trò chơi: Hái Sao
  6. Nhìn vào hình tính kết quả cho các hàm sau? a.=Sum(A1,A3) 13 b.=Average(A1:A2) 5 c.=Max(A1:A4) 10 d.=Min(A2:A4) 7
  7. Sắp xếp theo đúng thứ tự thực hiện cách nhập hàm: 1.Chọn ô cần nhập hàm 2.Gõ hàm đúng cú pháp 3.Ấn Enter để kết thúc 4.Gõ dấu “=”. A 1-2-3-4 B 1-2-4-3 C 4-3-2-1 D 1-4-2-3
  8. CHÚC BẠN MAY MẮN LẦN SAU
  9. MỘT TRÀNG VỖ TAY