Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực

Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo hình vuông AEBF ).

   a) Tính diện tích hình vuông ABCD ?

   b) Tính độ dài đường chéo AB?

Bài toán thực tế: (sgk)

x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn

Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ.

Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.

Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I.

ppt 28 trang minhvi99 06/03/2023 2800
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_tiet_19_so_vo_ti_so_thuc.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực

  1. Kiểm tra bài cũ CÂU HỎI: Trong các số sau: 5,23; 1,414213562 ; -2,585858 ; 6,5(04) ; 10; 3,14159265358 số nào là số thập phân hữu hạn, số nào là sô thập phân vô hạn tuần hoàn? Trả lời: +Số thập phân hữu hạn là: 5,23; 10. +Số nào là sô thập phân vô hạn tuần hoàn là: -2,585858 ; 6,5(04) 4 số trên đều thuộc tập Q (tập số hữu tỷ) 2 số còn lại là: 1,414213562 ; 3,14159265358
  2. Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực. 1) Số vô tỉ: +)Xét bài toán thực tế sau: E B Cho hình 5, trong đó hình vuông AEBF 1m có cạnh 1(m), và hình vuông ABCD có cạnh là AB (AB là đường chéo F A hình vuông AEBF ). C a) Tính diện tích hình vuông ABCD ? b) Tính độ dài đường chéo AB? D H×nh 5 Để giải bài toán trên các em đã được nghiên cứu ở phiếu học tập?
  3. Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực. 1) Số vô tỉ: Emx có có phải nhận là xétsố gì về +)Bài toán thực tế: (sgk) sốthập thập phân phân không? x? x2 = 2 (x > 0) x = 1,4142135623730950488016887 x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ. Vậy số như thế nào +Số vô tỉ là số viết được dưới dạng gọisố thậplà số phânvô tỉ? vô hạn không tuần hoàn. * Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I.
  4. Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực. 1) Số vô tỉ: +)Bài toán thực tế: (sgk) +) Định nghĩa: +) Áp dụng: Bài 1: Điền kí hiệu ,, thích hợp vào chỗ trống. 5 Q ; 2,5 I 2,2360679 I ; 0,2(3) Q Bài 2: Hoàn thành các câu sau: +Mỗi số hữu tỉ được biểu diễn bởi một số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. +Số vô tỷ là số viết được dưới dạng .số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
  5. Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực. - Tính: 4 4
  6. Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực. 1) Số vô tỉ: 2) Khái niệm về căn bậc hai : TaVới thấy a >16 0 làthì số a cólớn hơnmấy 0, cănsố 16 bậc có hai mấy? 2 Căn bậc hai của một số a không âm làcănsố xbậcsao hai cho? x = a ?1 Tìm các căn bậc hai của 16. Giải: Căn bậc hai của 16 là 4 và -4 vì 42= (-4)2=16 a có 2 căn bậc hai a > 0 Chú ý: Không được viết 16 = . 4
  7. Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực. Số Sốdương dương 2 có 2 cóhai 2 = 1,41435321 62 730 B mấycăn cănbậc bậchai là:hai? E 2 và - x 1m m Bài toán mở đầu A F C x2 = 2 và x > 0 Nên x = 2 D Trong quá trình giải toán, tính toán có chứa số 2 người ta thường dùng cách viết 2 còn khi cần phải tính gần đúng, làm tròn thì ta dùng số 1,414213562
  8. Câu 5: Bµi 84 (sgk trang 41): H·y chọn c©u tr¶ lêi ®óng. NÕu x = 2 th× x2 b»ng : A) 2 ; B) 4 ; C) 8 ; D) 16 ;
  9. TRÒ CHƠI Ô CHỮ. Điền số thích hợp vào ô trống dưới đây. Mỗi câu trả lời đúng thì 1 chữ cái sẽ xuất hiện và người trả lời đúng được đoán ô chữ. 3 36 = 6 ; 3 5 - 4 - 16 = - 4; c ©Ç n c uï 9 = 3 ; 25 5 6 3 2 -3 = 3 .
  10. Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực. Sơ đồ tư duy Số vô tỉ. Số thực
  11. Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực. Bài 83 sgk – T41 Ta có Theo mẫu hãy tính: Giải:
  12. Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực. 1) Số vô tỉ: Emx có có phải nhận là xétsố gì về a)Bài toán thực tế: (sgk) sốthập thập phân phân không? x? x2 = 2 (x > 0) x = 1,4142135623730950488016887 x là số thập phân vô hạn không tuần hoàn. Ta gọi những số như vậy là số vô tỉ. b) Khái niệm: Vậy số như thế nào Số vô tỉ là số viết được dưới dạng sốgọi thập là số phân vô tỉ? vô hạn không tuần hoàn. * Tập hợp các số vô tỉ được kí hiệu là: I. Số thập phân hữu hạn Số hữu tỉ Số thập phân vôNêu hạnsự tuầnkhác hoànnhau giữa Q số hữu tỉ và số vô tỉ? Số vô tỉ Số thập phân vô hạn không tuần hoàn I
  13. Tiết 19: Số vô tỉ. Số thực. 1) Số vô tỉ: + Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn. + Ví dụ: 1,4142135 ; - 3,1415926 + Tập số vô tỉ kí hiệu là: I.
  14. • Bµi 82/SGK/41: Theo mÉu: V× 22= 4 nªn 4 = 2, h·y hoµn thµnh bµi tËp sau: a) V× 52 = .25 nªn 25 = 5; b) V× 7 2 = 49 nªn 49 = 7; c) V× 1 2 = 1 nªn 1 = 1 2 2 2 2 4 4 2 d) V× = nªn = 3 9 9 3 3