Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 3, Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Nguyễn Thị Hải

MỤC TIÊU

- NẮM VỮNG CÁCH CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ

- VẬN DỤNG ĐƯỢC CÁC TÍNH CHẤT GIAO HOÁN, KẾT HỢP, QUY TẮC BỎ NGOẶC VÀO THỰC HIỆN PHÉP TÍNH, TÍNH NHANH

CẤU TRÚC BÀI HỌC

1. Cộng và trừ hai số hữu tỉ

- Mỗi số hữu tỉ đều viết được dưới dạng phân số với mẫu dương

- Ta có thể công, trừ hai số hữu tỉ bằng cách viết chúng dưới dạng phân số rồi áp dụng quy tắc cộng, trừ phân số.

2. Áp dụng

Chú ý: Nếu hai số hữu tỉ được cho dưới dạng số thập phân thì ta áp dụng quy tắc cộng và trừ số thập phân.

Nhận xét: Trong tập hợp số hữu tỉ Q, ta có quy tắc dấu ngoặc tương tự như trong tập hợp các số nguyên

ppt 28 trang Mịch Hương 10/01/2025 500
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 3, Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Nguyễn Thị Hải", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_7_tiet_3_bai_2_cong_tru_nhan_chia_so_huu.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 7 - Tiết 3, Bài 2: Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ - Nguyễn Thị Hải

  1. Khởi động
  2. Lời giải: Quãng đường khinh khí cầu bay lên là: 0,8.50= 40(m ) Quãng đường khinh khí cầu hạ xuống là: 5 .27= 15(m ) 9 Khi hạ xuống, khinh khí cầu cách mặt đất là: 40−= 15 25(m )
  3. MỤC TIÊU 1. NẮM VỮNG CÁCH CỘNG, TRỪ HAI SỐ HỮU TỈ 2. VẬN DỤNG ĐƯỢC CÁC TÍNH CHẤT GIAO HOÁN, KẾT HỢP, QUY TẮC BỎ NGOẶC VÀO THỰC HIỆN PHÉP TÍNH, TÍNH NHANH
  4. HÌNH THÀNH KIẾN THỨC
  5. HĐ 1: Nhắc lại các quy tắc cộng và trừ hai phân số rồi thực hiện phép tính: −−7 5 5 8 ab))+− 8 12 7 21 HĐ 2: Viết các hỗn số và số thập phân trong phép tính sau dưới dạng phân số rồi thực hiện phép tính: 53 ab)0,25+ 1 ) − 1,4 − 12 5 GIẢI HĐ 1 HĐ 2 5 3 −75 −58 a)0,25+ 1 b)−− 1,4 a) + b) − 12 7 21 1 17 5 8 12 =+ −73 −21 10 −15 8 4 12 =− =+ =− 3 17 55 24 24 21 21 =+ 12 12 −4 −11 −7 = = = 5 20 5 21 = = 24 12 12
  6. b. Áp dụng Ví dụ 1 2 1 1 21 a)+ 2,5 + + 1 b)− 0,5 + + c)(−+ 9,15) 8,09 −3 3 2 32 −2 5 1 3 = + + + = −(9,15 − 8,09) 3 2 3 2 −1 2 1 = + + =−1,06 −2 1 5 3 2 3 2 = + + + 3 3 2 2 −1 1 2 −2 1 5 3 = + + = + + + 2 2 3 3 3 2 2 2 −1 =+0 =+4 3 3 2 11 = = 3 3
  7. Ví dụ 2. 8 7 3 2 − − − 9 4 4 3 8 7 3 2 = − + − Bỏ dấu ngoặc có dấu”-” đằng trước dấu ngoặc 9 4 4 3 vuông 8 7 3 2 = − + − 9 4 4 3 Bỏ dấu ngoặc có dấu”+” đằng trước 8 2 7 3 = − − − Đặt dấu ngoặc có dấu “-” đằng trước 9 3 4 4 86 = − −1 99 2 =−1 9 7 = 9
  8. LUYỆN TẬP
  9. VẬN DỤNG
  10. Câu 2: Chọn kết luận đúng nhất về kết quả của phép tính −−2 11 + 13 26 A. Là số nguyên âm C C. Là số hữu tỉ âm B. Là số nguyên dương D. Là số hữu tỉ dương
  11. 2 − 3 3 Câu 4: Tính ++ là: 7 5 5 52 17 A. C. 35 35 13 BB. 2 D. 7 35
  12. 12 Câu 6:Kết quả của phép tính − là: 35 −1 −1 A. C. 5 2 −1 1 BB. D. 15 15
  13. Cảm ơn thầy cô giáo và các em! Chúc các thầy cô giáo và các em luôn mạnh khỏe !