Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức cho đơn thức - Nguyễn Thị Loan

Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết chia B) ta làm như sau:                              

Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết chi B) ta làm như sau:

Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B.

Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. 

 

 

ppt 23 trang minhvi99 11/03/2023 2140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức cho đơn thức - Nguyễn Thị Loan", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pptbai_giang_toan_lop_8_tiet_17_chia_da_thuc_cho_don_thuc_nguye.ppt

Nội dung text: Bài giảng Toán Lớp 8 - Tiết 17: Chia đa thức cho đơn thức - Nguyễn Thị Loan

  1. Kiểm tra bài cũ 1/ Phát biểu quy tắc chia đơn thức cho đơn thức ? 2/ Làm tính chia: a/ 10x3y2 : 2x2 b/ 3xy2 : 4xy
  2. Đáp án    •Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết chi B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. 10 : 2 = 5 10x3y2 : 2x2 = 5x x3 : x2 = x 
  3. Đáp án    * Quy tắc: Muốn chia đơn thức A cho đơn thức B (trong trường hợp A chia hết chi B) ta làm như sau: - Chia hệ số của đơn thức A cho hệ số của đơn thức B. - Chia lũy thừa của từng biến trong A cho lũy thừa của cùng biến đó trong B. - Nhân các kết quả vừa tìm được với nhau. 1010xx3y2 : 22xx2 = 5xy2 10 : 2 = 5 3 x3 : x2 = x 3xy2 : 4xy = y 4 y2 : y0 = y2 
  4. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: SGK/27 Chẳng hạn : (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2 ) + (– 9x2y3 : 3xy2) +(5xy2 : 3xy2) 5 = 2x2 – 3xy + 3 5 Thương của phép chia là đa thức : 2x2 – 3xy + 3
  5. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: SGK/27 Chẳng hạn : (6x3y2 – 9x2y3 + 5xy2 ) : 3xy2 = (6x3y2 : 3xy2) + (–9x2y3 : 3xy2 ) + (5xy2 : 3xy2) 5 = 2x2 – 3xy + 3 5 Thương của phép chia là đa thức: 2x2 – 3xy + 3 QUYMuốnTẮCchia: Muốnđa thứcchiaA chođa thứcđơn thứcA choB đơn(trườngthứchợpB (trườngcác hạnghợptử củacác đahạngthứctửAcủađềuđachiathứchếtAchođềuđơnchiathứchếtB)chota đơnlàmthứcnhư B),thế tanào?chia mỗi hạng tử của A cho B rồi cộng các kết quả với nhau.
  6. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG: (SGK trang 28)
  7. Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể làm thế nào? Để chia một đa thức cho một đơn thức, ngoài cách áp dụng quy tắc, ta còn có thể phân tích đa thức bị chia thành nhân tử mà có chứa nhân tử là đơn thức rồi thực hiện tương tự như chia một tích cho một số. 
  8. ?2 b. Lµm tÝnh chia: (20x4y – 25 x2y2 – 3x2y): 5x2y Gi¶i: C¸ch 1 3 (20x4y – 25 x2y2 – 3x2y): 5x2y = 4x2 – 5y – 5 Nh¸p : 20x4y : 5x2y = 4x2 –25 x2y2 : 5x2y = – 5y 3 –3x2y : 5x2y = – 5 C¸ch 2: Ph©n tÝch 20x4y – 25 x2y2 – 3x2y thµnh nh©n tö b»ng c¸ch ®Æt nh©n tö chung lµ 5x2y 
  9. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Bài64 : (Sgk trang 28) Làm tính chia: a/ ( –2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 3 = –x3 + – 2x 2 = –x3 – 2x + 3 2 1 b/(x3 – 2x2y + 3xy2): ( − x) 2 = −2x22 + 4xy − 6y
  10. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC Bài64 : (Sgk trang 28) Làm tính chia: a/ ( –2x5 + 3x2 – 4x3) : 2x2 3 = –x3 + – 2x 2 = –x3 – 2x + 3 2 1 b/(x3 – 2x2y + 3xy2): ( − x) 2 = −2x22 + 4xy − 6y
  11. TIẾT 17 CHIA ĐA THỨC CHO ĐƠN THỨC 1/ QUY TẮC: (SGK trang 27) * QUY TẮC: (SGK trang 27) 2/ ÁP DỤNG: (SGK trang 28) 1/ Học thuộc bài và trả lời các câu hỏi sau: a, Khi nào đơn thức A chia hết cho đơn thức B? b, Khi nào đa thức A chia hết cho đơn thức B? c, Phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức? 2/ Làm bài tập : 64c; 65 ( SGK/28+29)