Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 2: Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm
Định luật Ôm:
Trong đó:
I là cường độ dòng điện qua dây dẫn (A)
U là hiệu điện thế hai đầu dây dẫn ( V)
R là điện trở của dây dẫn ( Ω)
Phát biểu: cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn tỉ lệ thuận với hiệu điện thế giữa hai đầu dây và tỉ lệ nghịch với điện trở của dây
Bài 1: Đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở 10 Ω một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 3,2A.
a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn
b) Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng lên 1,5 lần thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là bao nhiêu?
Bạn đang xem tài liệu "Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 2: Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_giang_vat_li_lop_9_tiet_2_dien_tro_cua_day_dan_dinh_luat.pptx
Nội dung text: Bài giảng Vật lí Lớp 9 - Tiết 2: Điện trở của dây dẫn. Định luật Ôm
- KIỂM TRA BÀI CŨ Câu 1: ➢ Phát biểu mối quan hệ giữa HĐT giữa hai đầu dây dẫn với CĐDĐ chạy qua dây dẫn đó ? ➢ Nêu dạng của đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện vào hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn?
- Kết quả KQ đo HĐT CĐDĐ HĐT (V) CĐDĐ (A) đo Lần đo (V) (A) Lần đo 1 2,0 0,1 1 0 0 2 2,5 0,125 2 1,5 0,3 3 4,0 0,2 3 3 0,6 4 5,0 0,25 4 4,5 0,9 5 6 1,2 5 6,0 0,3 Bảng 1 Bảng 2
- C3. Moät boùng ñeøn luùc thaép saùng coù ñieän trôû 12Ω cöôøng ñoä doøng ñieän chaïy qua daây toùc boùng ñeøn laø 0,5 A. Tính hieäu ñieän theá giöõa hai ñaàu daây toùc boùng ñeøn khi ñoù.
- Bài 1: Đặt vào hai đầu dây dẫn có điện trở 10 Ω một hiệu điện thế U thì cường độ dòng điện qua dây dẫn là 3,2A. a) Tính hiệu điện thế giữa hai đầu dây dẫn b) Muốn cường độ dòng điện qua dây dẫn tăng lên 1,5 lần thì hiệu điện thế đặt vào hai đầu dây dẫn là bao nhiêu?
- Bài 2.4 (SBT) Cho mạch điện có sơ đồ như hình 2.2, điện trở R1 = 10 Ω, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là UMN = 12V. a. Tính cường độ dòng điện I chạy qua R1. b. Giữ nguyên UMN = 12 V, thay điện trở R1 bằng điện trở R2, khi đó ampe kế chỉ giá trị I2 = I1: 2. Tính điện trở R2. R1 A . . +. .- Hình 2.2