Bài kiểm tra cuối năm Toán Lớp 2 (Có hướng dẫn chấm)

Câu 1. (1,0 điểm): 

a)  Số liền sau của 432 là:

                  A.  431                           B.  433                                    C.   434

 b) Giá trị của chữ số 7 trong số 753 là: 

                     A.  700                              B.  70                                       C.   7    

  Câu 2. (1,0 điểm) 

a): Số 565 đọc là:

                     A.   Năm trăm năm mươi sáu.      B.  Năm trăm sáu lăm    C.   Năm trăm sáu mươi lăm  b): Ba trăm hai mươi tám viết là:

       A.  382                         B.  328                           C.  308 

 

 

 

doc 5 trang minhvi99 04/03/2023 5620
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra cuối năm Toán Lớp 2 (Có hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_kiem_tra_cuoi_nam_toan_lop_2_co_huong_dan_cham.doc

Nội dung text: Bài kiểm tra cuối năm Toán Lớp 2 (Có hướng dẫn chấm)

  1. II. Chuẩn kiến thức, kĩ năng Số học - Biết cách tính tổng của nhiều số - Lập phép nhân từ tổng các số hạng bằng nhau. Biết cách tìm kết quả của phép nhân dựa vào phép cộng. - Lập và thuộc được các bảng nhân chia + Biết giải bài toán có một phép nhân hoặc chia. - Nhận biết và đọc viết được 1 ; 1 ; 1 ; 1 ; Biết thực hành chia nhóm đồ vật thành 2 3 4 5 2 ;3 ;4 ;5 phần bằng nhau - Biết tìm thành phần x trong các bài tập dạng : X x a = b ; a x X = b ; X : a = b - Số nào nhân với 1 cũng bằng chính số đó; số 1 nhân với số nào cũng bằng chính số đó; số nào chia cho 1 cũng bằng chính số đó - Số 0 nhân hay chia cho số nào cũng bằng 0; không có phép chia cho 0 - Biết quan hệ giữa đơn vị và chục, giữa chục và trăm, biết đơn vị nghìn, quan hệ giữa trăm và nghìn; so sánh các số tròn trăm - Đọc, viết, cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số - So sánh các số có ba chữ số; nhận biết thứ tự các số không quá 1000; biết giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số; số liền trước, số liền sau. - Biết làm tính cộng , trừ (có nhớ, không nhớ) trong phạm vi 100 Đại lượng và đo đại lượng - Biết xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3 , số 6; Biết thực hiện các phép tính đơn giản với các số đo thời gian - Biết quan hệ giữa đơn vị đo mét với các đơn vị đê-xi-mét; xăng-ti-mét; ki-lo-mét với mét; mi-li-mét với các đơn vị đo độ dài xăng-ti-mét với mét. Yếu tố hình học - Nhận dạng và gọi đúng tên đường gấp khúc - Biết tính độ dài đường gấp khúc - Biết tính chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác khi biết độ dài mỗi cạnh của nó. III. Kiến thức trọng tâm kiểm tra Số học: - Thực hiện được các phép nhân chia trong bảng từ 2- 5 - Tìm một thành phần x trong các bài tập dạng : X x a = b ; a x X = b ; X : a = b - Đọc, viết, so sánh Cộng trừ (không nhớ) các số có ba chữ số - Giá trị theo vị trí của các chữ số trong một số; số liền trước, số liền sau. - Thực hiện tính cộng, trừ (có nhớ) trong phạm vi 100 - Biết giải bài toán có một phép nhân hoặc chia. Đại lượng và đo đại lượng - Xem đồng hồ khi kim phút chỉ vào số 12, số 3 , số 6. Biết thực hiện các phép tính đơn giản với các số đo thời gian - Thực hiện các phép tính có kèm theo đơn vị đo đã học và mối quan hệ. Yếu tố hình học - Tính độ dài đường gấp khúc - Tính chu vi hình tam giác, hình tứ giác.
  2. B. 3 hình tứ giác . . C. 4 hình tứ giác . Câu 5. (1,0 điểm) Tổ một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, tổ hai xếp được ít hơn tổ một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi tổ hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? A. 300 thuyền B. 340 thuyền C. 302 thuyền Câu 6 (1,0 điểm): Hình tam giác ABC có độ dài các cạnh AB = 4 cm ; BC = 5 cm; AC = 6 cm. Chu vi hình tam giác ABC là : A. 13 cm B. 14 cm C. 15 cm Câu 7 (1,0 điểm): Tính a) 3 x 5 = ; 15 : 3 = ; 4 x 7 = ; 24 : 4 = ; 18 : 2 = b) Tìm x X x 5 = 15 X : 2 = 9 . . Câu 8. Đặt tính rồi tính : a/ 25 + 37 b/ 639 + 20 c/ 328 – 106 d/ 82– 44 . . . . Câu 9. (1,0 đ) a) 7cm = mm b) 5 m = cm c) .m = 1km d) 1m = dm Câu 10. (1,0 đ)