Bài kiểm tra định kì học kì I môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm (3 điểm):
Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước đáp án đúng nhất:
Câu 1: Các nguyên tử cùng loại có cùng số hạt
A. nơtron. B. proton. C. electron. D. hạt nhân.
Câu 2: Trong phản ứng hóa học khối lượng chất tham gia
A. Không đổi. B. Tăng dần. C. Giảm dần. D. Tùy mỗi phản ứng.
Câu 3: Đơn chất là chất được tạo nên từ mấy nguyên tố hóa học ?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì học kì I môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
bai_kiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_i_mon_hoa_hoc_lop_8_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bài kiểm tra định kì học kì I môn Hóa học Lớp 8 (Có đáp án)
- Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: x. I =y. II =›x/y =II/I Chọn x=2; y=1 Vậy CTHH cần lập là Na2O b)Gọi CTHH chung của hợp chất cần tìm có dạng là Cax (PO4 ) y (x, y nguyên dương tối giản) Áp dụng quy tắc hóa trị ta có: x. II =y. III =›x/y =III/II Chọn x=3; y=2 Vậy công thức hóa học cần tìm là Ca3(PO4)2 -ý nghĩa của công thức Na2O ( 1 điểm) +Biết Na2O do nguyên tố Natri và oxi tạo nên (0,25 điểm) +Trong 1 phân tử Na2O có 2 nguyên tử Natri và 1nguyên tử oxi (0,25 điểm) +Phân tử khối của Na2O:2.23+16=62đ.v.C (0,5 điểm) Câu2 : ( 2,5 điểm) a)A là hợp chất (0,5 điểm) b)Phân tử khối của A là:64+30=94đ.v.C (1,0 điểm) c)Nguyên tử khối của X là:(94-16)/2=39đ.v.C (0,5 điểm) Vậy X là Kali (K). (0,5 điểm) Câu 3: (1, 5 điểm) Phân tử khối của khí hidro là : 2.1 = 2 (đvC) Phân tử khối của muối ăn là: 29,25 .2 = 58,5 (đvC) (0,5 điểm) Gọi Công thức hóa học của muối ăn có dạng là NaxCly ( x, y nguyên dương) Theo bài ra ta có: 23.x .100% 39,3% x 1 58,5 Mặt khác theo bài ra ta có: 23 .x + 35,5 .y = 58,5 (1) Thay x = 1 vào (1) ta được y = 1 (0,5 điểm) Vậy công thức hóa học của muối ăn là NaCl. (0,5 điểm)
- c. Cho biết khối lượng của metan là 48g, khí cacbonic thu được là 132g và khối lượng của nước là 108g. Hỏi khối lượng của khí oxi đã tham gia phản ứng là bao nhiêu gam ? Câu 3: (1 điểm) Cho sơ đồ phản ứng sau: FexO y H2SO4 Fe2 (SO4 )z H2O Biết rằng sắt hóa trị III . Hãy thay x, y, z bằng các chỉ số thích hợp và viết phương trình hóa học hoàn chỉnh? Biểu điểm –đáp án PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án D A A B C D Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 PHẦN TỰ LUẬN ( 7 điểm ) Câu 1: ( 3 điểm ) M ỗi câu đúng 0.5 điểm a. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 b. 2Na + 2HCl 2NaCl + H2 c. 4P + 5O2 2P2O5 d. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2 e. 2Al + 3H2 SO4 Al2(SO4)3 + 3H2 f. 2KClO3 2 KCl + 3O2 Câu 2 ( 3 điểm ) a. PTHH của phản ứng. CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (1 điểm) b.- Tỉ lệ số phân tử của các chất trong phản ứng: Số phân tử CH4 : Số phân tử O2 : Số phân tử CO2 : Số phân tử H2O = 1 : 2 : 1 : 2 (0,5 điểm) - Tỉ lệ số phân tử metan : số phân tử cacbonic là : 1 : 1 (0,5 điểm) c. Áp dụng định luật BTKL ta có công thức về khối lượng : m metan + mkhí oxi = mkhí cacbonic + mnước (0,5 điểm) Suy ra :mkhí oxi = mkhí cacbonic + mnước - m metan = 132 + 108 - 48 = 192( g ) (0,5 điểm) Câu 3: (1điểm) Áp dụng quy tắc hóa trị với FexOY sẽ tìm được x = 2, y = 3 Làm tương tự với Fe2(SO4)Z tìm được z = 3 (0,5 điểm) Phương trình hóa học: Fe2O3 3H2SO4 Fe2 (SO4 )3 3H2O (0,5 điểm)
- 3. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 4. Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O 5. Na2CO3 + 2HCl 2NaCl + H2O + CO2 6. 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O - ý nghĩa của phương trình hóa học số 5 cho biết tỉ lệ số phân tử Na2CO3 : số phân tử HCl : số phân tử NaCl : số phân tử H2O : số phân tử CO2 = 1 : 2 : 2: 1 : 1 (0,5 điểm) - Phương trình số 6 : Tỉ lệ số phân tử Fe(OH)3 : số phân tử H2SO4 = 2 : 3 (0,25 điểm) Tỉ lệ số phân tử Fe2(SO4)3 : số phân tử H2O = 1 : 6 (0,25 điểm) Câu 2: a. PTHH:4 K + O2 2 K2O (0,5 điểm) b. Số mol của K m n= (0,25 điểm) M n 0,2 theo PTHH ta có: n K 0,1mol (0,25 điểm) K2O 2 2 Khối lượng K O : m n .M = 0,1. 94=9,4 (0,25 điểm) 2 K2O K2O K 2 O 1 0,2 c. theo PTHH ta có: n n 0,05mol (0,25 điểm) O2 4 K 4 thể tích của O2 : V=n.22,4= 0,05.22,4= 1,12lít (0,5 điểm) d. Cách 1. Khối lượng của O2 mO2=n.M= 0,05.32=1,6,g (0,5 điểm) Cách 2: theo ĐLBT khối lượng m m m 9,4-7,8=1,6g (0,5 điểm) O2 K2O K