Bài ôn tập Toán Lớp 2

Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là:

A. 354                  B. 253                         C. 345                      D. 235

Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là:

A. 22                    B. 20                           C. 12                        D. 18

Câu 3:  Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5?

A. 9                      B. 17                                            C. 3                                     

doc 24 trang minhvi99 07/03/2023 5300
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài ôn tập Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_toan_lop_2.doc

Nội dung text: Bài ôn tập Toán Lớp 2

  1. Bài 4: Mẹ nuôi gà và vịt, tất cả có 48 con, trong đó có 23 con gà. Hỏi mẹ nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải Bài 5: > = < a. 45 - 24 17 + 10 b. 32 + 16 20 + 28 24 + 35 56 - 36 37 - 17 56 - 36 6 + 4 7 + 2 10 - 2 10 - 1
  2. ĐỀ 3: Câu 1: Ngày 3 trong tháng là ngày chủ nhật. Hỏi ngày 10 trong tháng đó nhằm ngày thứ mấy ? Trả lời: Câu 2: Dũng có một số viên bi, Dũng cho Khánh 14 viên bi. Dũng còn lại 15 viên bi. Hỏi lúc đầu Dũng có bao nhiêu viên bi ? Lời giải . . . Câu 3: a) Hình vẽ dưới đây có điểm; có đoạn thẳng b) Đọc tên các đoạn thẳng đó: Câu 4: Bình có 78 viên kẹo, Bình cho Đào một số viên kẹo, Bình còn lại 52 viên. Hỏi Bình đã cho Đào bao nhiêu viên kẹo?
  3. ĐỀ 4: I- PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn chữ cái A, B, C, D trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: Câu 1 : Số 95 đọc là: A. Chín năm B. Chín lăm C. Chín mươi năm D. Chín mươi lăm Câu 2 : Số liền trước của 89 là: 1. 80 B. 90 C. 88 D. 87 Câu 3 : Số lớn nhất có hai chữ số là: 1. 98 B. 99 C. 11 D. 10 Câu 4: 14 + 2 = Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 16 B. 20 C. 26 D. 24 Câu 5: Trong phép trừ: 56 – 23 = 33, số 56 gọi là: A. Số hạng B. Hiệu C. Số bị trừ D. Số trừ Câu 6:Số thích hợp để điền vào ô trống trong phép tính : 98 – . = 90 là: A. 8 B. 9 C. 10 D. 7 Câu 7: 2dm 3cm = cm A. 32 cm B. 23 cm C. 203 cm D. 230 cm
  4. ĐỀ 5: Phần 1 : Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là: A. 354 B. 253 C. 345 D. 235 Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là: A. 22 B. 20 C. 12 D. 18 Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5? A. 9 B. 17 C. 3 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 5: Tìm X X : 2 = 10 A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20 II. Phần tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính 342+ 254 789 – 436 68 + 17 92 – 46
  5. ĐỀ 6: A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7 Câu 4: Điền dấu >, <, = ? 7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S Tháng 12 có 31 ngày. □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □ Câu 6: Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác
  6. ĐỀ 7: I. Phần 1:Trắc nghiệm(4điểm) Câu 1: Số lớn nhất có hai chữ số A.98 B.99 C.95 Câu 2: Số lẻ nhỏ nhất có hai chưc số lớn hơn 20: A,22 B.23 C.21 Câu 3: Số liền sau số 56: A,57 B .58 C .80 Câu 4: Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống: 10 14 16 18 A.12 B.10 C.11 Phần II: Tự luận(6 điểm) Câu 1: 0 1 9 ● Điền số còn thiếu vào ô trống ● Tìm số lớn nhất có một chữ sô?số bé nhất có một chữ số? ● Viết số lớn nhất có 2 chữ số có hàng chục là 6
  7. ĐỀ 8: I. Phần 1: Trắc nghiệm(4điểm) Câu 1: Số lớn nhất trong dãy số sau: A. 98 B. 99 C. 95 Câu 2: Số lẻ nhỏ nhất tron dãy số sau: A. 22 B. 23 C. 21 Câu 3: Chọn số thích hợp: 0 10 20 30 40 60 70 80 90 A. 50 B. 60 C. 45 Câu 4: Chọn dấu thích hợp vào chỗ trống: 35 45 A. = B. > C. < II. Phần II: Tự luận(6 điểm) Câu 1: Làm theo mẫu: ● 28= 20 + 8 ● 34= ● 56= ● 79= ● 81=
  8. ĐỀ 9 Phần 1 : Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Trong các số sau: 345, 235, 354, 253. Số lớn nhất là: A. 354 B. 253 C. 345 D. 235 Câu 2: Dãy tính 4 x5 – 2 có kết quả là: A. 22 B. 20 C. 12 D. 18 Câu 3: Thứ năm tuần này là ngày 10 tháng 5. Hỏi thứ năm tuần sau là ngày bao nhiêu tháng 5? A. 9 B. 17 C. 3 Câu 4: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng : A. 2 hình tam giác và 2 hình tứ giác B. 2 hình tam giác và 3 hình tứ giác C. 2 hình tam giác và 4 hình tứ giác Câu 5: Tìm X X : 2 = 10 A. X = 5 B. X = 8 C. X = 20 II. Phần tự luận Câu 1: Đặt tính rồi tính 342+ 254 789 – 436 68 + 17 92 – 46
  9. ĐỀ 10 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng và hoàn thành các bài tập sau: Câu 1: Tìm x, biết 9 + x = 14 A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 Câu 2: Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 Câu 3: Kết quả tính 13 - 3 - 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? A. 12 - 8 B. 12 - 6 C. 12 - 7 Câu 4: Điền dấu >, <, = ? 7 + 7 + 3 □ 7 + 9 + 0 15 - 8 - 5 □ 13 - 4 - 2 Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S Tháng 12 có 31 ngày. □ Từ 7 giờ đến 8 giờ là 80 phút. □ Câu 6: Hình sau có A. 3 tứ giác B. 4 tứ giác C. 5 tứ giác
  10. ĐỀ 11 I. Phần trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái ý trả lời đúng nhất trong mỗi câu sau: Câu 1: Số tròn chục liền trước của 99 là: A. 98 B. 100 C. 90 D. 80 Câu 2: Tuần này, thứ bảy là ngày 22 tháng 12 .Thứ bảy tuần trước là ngày nào? . A. Ngày 14 tháng 12. B. Ngày 15 tháng 12 C. Ngày 16 th áng 12. D. Ngày 17 tháng 12 Câu 3: Số điền vào ô trống trong phép tính là: A. 11 B. 23 C. 13 D. 33 Câu 4: Kết quả của phép tính 37kg - 18kg là: A. 19 B. 18kg C. 19 kg D. 18 Câu 5: Hiệu của 24 và 12 là: A. 36 B. 12 C. 33 D. 2 Câu 6: Viết số thích hợp vào ô trống A. 34 B. 44 C. 54 D. 64
  11. ĐỀ 12 I. Phần trắc nghiệm: (6 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái có câu trả lời đúng nhất: Câu 1: (1 điểm) Số lớn nhất trong các số: 989; 199; 879; 950 là: A. 989 B. 199 C. 879 D. 950 Câu 2: (1 điểm) Kết quả của phép tính: 243 + 716 =? A. 969 B. 959 C. 559. D. 569 Câu 3: (1 điểm) Số bị chia và số chia lần lượt là 36 và 4. Vậy thương là: A. 40 B. 32 C. 9 D. 8 Câu 4: (1 điểm) Số liền sau của số lớn nhất có ba chữ số là: A. 100 B. 111 C. 999
  12. 351+ 46 . . . 972 – 430 . . . 589 – 35 . . . Câu 8: (2 điểm). Lớp em có 32 bạn, cô giáo chia đều thành 4 tổ. Hỏi mỗi tổ có bao nhiêu bạn? .