Bài ôn tập Toán Lớp 3

1. Đúng ghi Đ, sai ghi S

a) So sánh 999 và 1000

999 = 1000 …            999 < 1000 …

b) So sánh 2km và 1450m + 430m

2km > 1450m + 430m …

2km < 1450m + 430m …

c) So sánh 3 giờ và 2 giờ 60 phút

3 giờ = 2 giờ 60 phút …

3 giờ > 2 giờ 60 phút …

2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng

a) Kết quả phép cộng 5402 + 3789 là:

A. 9911        B. 9191        C. 9190

b) Kết quả phép cộng 3070 + 4939 là:

A. 8009        B. 8050        C. 8500

c) Kết quả phép cộng 1724 + 1017 là:

A. 2741        B. 2731        C. 2737

3. Đánh dấu * vào chỗ chấm sau kết quả đúng

a) Tổng của 4037 và 1428 là:

5465 …        5475 …          5485 …

b) Tổng của 1454 và 2315 rồi bớt đi 435 là:

3324 …        3334 …          3344 …

c) Tổng của 1705 và 2144 là:

3829 …        3839 …          3849 …

Phần II

doc 10 trang minhvi99 07/03/2023 5640
Bạn đang xem tài liệu "Bài ôn tập Toán Lớp 3", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_on_tap_toan_lop_3.doc

Nội dung text: Bài ôn tập Toán Lớp 3

  1. ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 2 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S a) So sánh 999 và 1000 999 = 1000 999 1450m + 430m 2km 2 giờ 60 phút 2. Khoanh vào chữ đặt trước đáp số đúng a) Kết quả phép cộng 5402 + 3789 là: A. 9911 B. 9191 C. 9190 b) Kết quả phép cộng 3070 + 4939 là: A. 8009 B. 8050 C. 8500 c) Kết quả phép cộng 1724 + 1017 là: A. 2741 B. 2731 C. 2737 3. Đánh dấu * vào chỗ chấm sau kết quả đúng a) Tổng của 4037 và 1428 là: 5465 5475 5485 b) Tổng của 1454 và 2315 rồi bớt đi 435 là: 3324 3334 3344 c) Tổng của 1705 và 2144 là: 3829 3839 3849 Phần II 1. Cho hình chữ nhật ABCD. Hãy đo rồi nêu tên trung điểm của các đoạn thẳng AB, BC, CD, AD, PQ. 2. Xe thứ nhất chở được 2340kg hàng, xe thứ hai chở hơn xe thứ nhất 475kg hàng. Hỏi cả hai xe chở được bao nhiêu ki-lô-gam hàng? 3. a) Tính tổng của số lớn nhất có bốn chữ số khác nhau và số bé nhất có ba chữ số khác nhau b) Tính tổng của số lớn nhất có ba chữ số và số nhỏ nhất có hai chữ số. ___
  2. ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 4 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Một cửa hàng có 3288m dây điện, đã bán đi số mét dây điện đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu mét dây điện? 2740m 2470m 2840m 2. Khoanh vào chữ đặt trước phép tính đúng A. 1381 : 4 = 345 (dư 1) B. 1381 : 4 = 345 (dư 2) C. 1418 : 6 = 236 (dư 3) D. 1418 : 6 = 236 (dư 2) 3. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng Tính giá trị biểu thức: a) Giá trị biểu thức 1475 + 2405 : 5 là: 1956 1966 1976 b) Giá trị biểu thức 2534 – 4524 : 6 là: 1770 1780 1790 c) Giá trị biểu thức 1054 + 2920 : 8 là: 1219 1319 1419 d) Giá trị biểu thức (1478 + 2354) : 4 là: 958 968 978 Phần II 1. Đặt tính rồi tính a) 4786 : 5 b) 2006 : 6 c) 3167 : 7 2. Một xí nghiệp đã may được 2479 cái áo. Xí nghiệp đã bán đi 427 cái áo. Số áo còn lại được xếp vào các hộp, mỗi hộp 8 cái áo. Hỏi có bao nhiêu hộp và còn thừa mấy cái áo? 3. Một cơ sở sản xuất tháng đầu làm được 927 sản phẩm, tháng thứ hai làm được 1048 sản phẩm. Sau hai tháng bán đi số sản phẩm đó. Hỏi số sản phẩm bán đi là bao nhiêu? ___
  3. ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 6 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S Số thứ nhất là: 2132, kém số thứ hai là: 1738. Vậy tổng hai số là: 6002 7002 8472 2. Đánh dấu * vào ô trống đặt sau kết quả đúng a) Những tháng có 30 ngày là: 4, 7, 9, 11 5, 6, 9, 11 4, 6, 9, 11 b) Những tháng có 31 ngày là: 1, 4, 5, 7, 8, 10, 12 1, 3, 5, 6, 8, 10, 12 1, 3, 5, 7, 8, 10, 12 c) Tháng có 28 hoặc 29 ngày là: 1 2 3 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a) Giá trị của biểu thức 4758 – 2475 + 1864 là: A. 4147 B. 4247 C. 4257 b) Giá trị của biểu thức 5369 + 2405 – 4694 là: A. 3090 B. 3080 C. 3180 c) Giá trị của biểu thức 347 x 9 + 2413 là: A. 5526 B. 5536 C. 5636 Phần II 1. Một trại chăn nuôi ngày thứ nhất bán được 1072 con gà trống và 347 con gà mái; ngày thứ hai bán được 421 con gà trống và 178 con gà mái. Hỏi trong cả hai ngày trại chăn nuôi đó bán được tất cả bao nhiêu con gà? 2. Tìm x: a) 1475 + x = 7684 - 1542 b) x – 845 = 7981 - 6857 = .= = .= c) x – 1046 + 1586 = 5473 d) 5896 – x + 278 = 202 = = = = = = 3. Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng ba số liền nhau nào cũng bằng 2008. 73 276 ___
  4. ĐỀ ÔN TOÁN LỚP 3 – ĐỀ 8 Phần I 1. Đúng ghi Đ, sai ghi S 28m vải được 7 bộ quần áo như nhau. Hỏi may 15 bộ quần áo như thế hết bao nhiêu mét vải? 60m 58m 70m 2. Đánh dấu * vào chỗ chấm đặt sau đáp số đúng a) 750 : 3 x 2 = 250 x 2 = 500 b) 750 : 3 x 2 = 750 : 6 = 125 c) 240 : 2 x 2 = 240 : 4 = 60 d) 240 : 2 x 2 = 120 x 2 = 240 3. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng a) Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài 72m. Chiều rộng bằng chiều dài. Tính chu vi khu đất đó A. 182m B. 192m C. 202m b) Một hình chữ nhật có chiều dài 38m, nếu bớt chiều dài đi 6m và tăng chiều rộng lên 6m thì chiều dài và chiều rộng bằng nhau. Tính chu vi hình chữ nhật đó A. 128m B. 140m C. 132m Phần II. 1. Điền số vào chỗ chấm cho thích hợp a) Anh Hoàng đi từ nhà lúc 7 giờ 30 phút và đến thị xã lúc 8 giờ 10 phút. Vậy anh Hoàng đi từ nhà đến thị xã hết: phút b) Chị Hà đi làm từ 8 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Chị Hà đi làm trong giờ 2. 5 can dầu chứa 75l dầu. Hỏi 9 can dầu như thế chứa bao nhiêu lít dầu? Bài giải . . . . 3. Một đội xe có 2 tổ chở gạch đến công trường. Tổ một có 3 xe, tổ hai có 5 xe, các xe chở được số gạch như nhau. Biết rằng tổ một chở được 5940 viên gạch. Hỏi tổ hai chở được bao nhiêu viên gạch? 4. Có 9 công nhân làm như nhau được 4689 sản phẩm. Hỏi 5 công nhân làm như thế được bao nhiêu sản phẩm? ___