Bài tập ôn luyện Toán và Tiếng Việt Lớp 2

Bài 1: Điền vào chỗ trống

a, ai hay ay: cái t.…, m….. mắn, ch…. rượu, máy b….., ớt c…., hát h….., h…… bàn t ….. 

a, Điền vào chỗ trống hay l: Long …anh, …o nê, lặng …ẽ, …àng xóm, ….àng tiên, im …ặng, cân ….ặng, ngọn ….ửa,  một …ửa, …ắng nghe, …. ắng nóng, nứt …ẻ.

Bài 2: Tìm và viết lại các từ chỉ sự vật có trong các từ đã cho dưới đây: con hươu, cây gạo, chạy nhảy, hoa lan, bà nội, múa, xe đạp, yêu thương, ô tô, bộ đội, bác sĩ, chăm ngoan, hoa hồng, sư tử.

Bài 3: Chép một đoạn bài Sư Tử xuất quân (Sách Tiếng Việt- tr 46). Chép hết trang 46

docx 7 trang minhvi99 06/03/2023 3500
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn luyện Toán và Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_luyen_toan_va_tieng_viet_lop_2.docx

Nội dung text: Bài tập ôn luyện Toán và Tiếng Việt Lớp 2

  1. Thứ ba ngày 25 tháng 2 năm 2020 I. Tiếng Việt: Bài 1: Điền vào chỗ trống c, k hoặc q: Cái ìm, ất kĩ, .uảng cáo, uân đội, thanh iếm, cái uốc, Tổ .uốc, ành cây, iểm tra, thước ẻ, uyên góp, .iên nhẫn, que em, cong .ueo, .ày cấy. Bài 2: Tìm các từ trái nghĩa với các từ sau: đen - cao - béo - ngoan - sáng - tốt - dài - . thẳng - Bài 3: Chép một đoạn bài Voi nhà (Sách Tiếng Việt- tr 56). Từ Con voi lúc lắc vòi đến hết II. Toán Bài 1: Tính: 23 – 17 + 48 18 + 16 + 14 8 x 2 + 67 5 x 9 + 32 = = = = = = = = 23 + 45 + 28 82 – 25 + 14 100 – 12 + 6 64 + 6 + 15 = = = = = = = = Bài 2: Tìm x: x + 42 = 91 x – 48 = 39 74 - x = 17 Bài 3*: An có 14 quả cam. An có nhiều hơn Bình 5 quả. Hỏi: a- Bình có bao nhiêu quả cam? b- Cả hai bạn có tất cả bao nhiêu quả cam? Bài 4*: Hình vẽ bên có tất cả bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác? (Luyện đọc thuộc bảng trừ SGK Toán trang 69)
  2. Thứ năm ngày 27 tháng 2 năm 2020 Tiếng Việt: Bài 1: Điền vào chỗ trống r, d hoặc gi; ch hoặc tr; s hoặc x, l hoặc n cho thích hợp: Ba cậu bé ủ nhau vào ừng ơi. .ong ừng có .ấm, có quả rừng, ại có đủ thứ thật hấp dẫn. Ba cậu mải ơi ên không để ý à trời đã về chiều, sắp tối. Về bây .ờ thì biết ói với bố mẹ ra ao đây? Bài 2: Tìm và viết lại các từ chỉ hoạt động, trạng thái có trong các từ sau: học bài, chăm sóc, vui, chạy, nhảy, leo trèo, gà, hoa hồng, múa, đá bóng, quả xoài, tức giận. Bài 3: Viết đoạn văn khoảng 5 đến 8 câu nói về một con vật nuôi trong nhà mà em thích. II. Toán Bài 1: Tính: a, 4 x 3 = 2 x 8 = 5 x 7 = 4 x 8 = b, 5 x 2 + 5 4 x 3 + 37 5 x 6 + 70 5 x 9 - 37 = = = = = = = = Bài 2: Trong mỗi đĩa có 5 quả táo. Hỏi 9 đĩa như thế có bao nhiêu quả táo? Bài 3*: Hãy điền số hạng còn thiếu vào dãy số sau rồi tính nhanh tổng của chúng: 1 + 3 + 5 + + + + + 15 + 17 + 19 Bài 4*: Lúc ông 60 tuổi thì cháu mới 5 tuổi. Năm nay ông 70 tuổi thì cháu bao nhiêu tuổi? (Luyện đọc thuộc các bảng nhân đã học
  3. Thứ bảy ngày 29 tháng 2 năm 2020 I.Tiếng Việt: Bài 1: Điền vào chỗ trống g hoặc gh: .ế gỗ, nhà a, i bài, con à, ặt lúa, ửi thư, é thăm, cố ắng, gặp .ỡ, . ần gũi, gồ . ề, tấm . ương, gai . óc, .ê gớm, dì ẻ, gọn .ẽ. Bài 2: Điền từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thành các câu thành ngữ sau: a – Nói như b – Nhanh như . c – Hôi như d – Dữ như đ – Nhát như e – Hiền như Bài 3: Chép một đoạn bài Sông Hương (Sách Tiếng Việt- tr 72). Từ đầu đến phố phường. II. Toán Bài 1: Tính: a, 3 x 3+ 6 = . b, 4 x 8 - 2 = c, 5 x 6 +7 = = . = = Bài 2*: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 1dm 8cm = .cm 30 cm = dm .cm 4dm 5cm = cm 24 cm = .dm cm 2dm 3cm = cm 29 cm = .dm .cm 2dm7cm = dm 53 cm = dm cm Bài 3: Mỗi tuần lễ em học 5 ngày. Hỏi 7 tuần lễ như thế em học bao nhiêu ngày? Bài 4*: Điền số thích hợp vào ô trống sao cho tổng các số trong ba ô liền nhau bằng 100 22 48 (Luyện đọc thuộc các bảng nhân đã học)