Bài tập ôn nghỉ dịch Toán và Tiếng Việt Lớp 1
1. Đọc
hướng bắc im phăng phắc cá nục |
đắc ý giờ giấc mục lục |
tắc đường bục giảng chen chúc |
ngắc ngứ húc nhau thơm phức |
Mặc áo da sồi
Ông trời gọi cậu
Hễ nghe sấm đậu
Nghiến răng liên hồi
( là con gì?)
II. Bài tập:
Bài 1: Điền vào chỗ chấm ăc hay âc, kèm dấu thanh để được các từ có nghĩa
Gi…..ngủ xôi g…… gió b…….
r……rối ch……chắn nh…..nhở
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn nghỉ dịch Toán và Tiếng Việt Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_nghi_dich_toan_va_tieng_viet_lop_1.doc
Nội dung text: Bài tập ôn nghỉ dịch Toán và Tiếng Việt Lớp 1
- ĐỀ 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính 18 - 4 17 - 2 19 - 1 17 - 5 15- 2 16 - 4 15 - 3 18 - 6 17 - 1 13 - 2 Bài 2: Số? 14 + = 18 - 2 = 17 1 + = 19 3 + = 19 16 = - 1 12 + = 17 Bài 3: Điền dấu +, - thích hợp vào chỗ chấm. 17 5 = 12 15 3 = 13 16 3 = 19 13 .3 =16 2 14 = 16 14 4 = 10 Bài 4: Viết phép tính thích hợp Có: 16 con chim Đã bay: 2 con chim Còn lại: con chim? Bài giải Bài 5: Giải bài toán Mẹ mua 10 quả trứng gà và 3 quả trứng vịt. Hỏi mẹ mua tất cả bao nhiêu quả trứng? Bài giải
- MÔN: TIẾNG VIỆT ĐỀ 1 1. Đọc hướng bắc đắc ý tắc đường ngắc ngứ im phăng phắc giờ giấc bục giảng húc nhau cá nục mục lục chen chúc thơm phức Mặc áo da sồi Ông trời gọi cậu Hễ nghe sấm đậu Nghiến răng liên hồi ( là con gì?) II. Bài tập: Bài 1: Điền vào chỗ chấm ăc hay âc, kèm dấu thanh để được các từ có nghĩa Gi ngủ xôi g gió b . r rối ch chắn nh nhở Bài 2: Khoanh tròn vào tiếng có chứa vần khác các tiếng còn lại: a. mắc chắc thất rắc b. lục sức nục cục c. gấc tấc tắc nấc III. Đọc thuộc sau đó viết bài thơ sau theo cỡ nhỏ Sạch sẽ gọn gàng Mặt xinh bị bẩn lau ngay Trước ăn cơm nhớ rửa tay xà phòng Áo quần tươm tất, sạch bong Gọn gàng đầu tóc ấm lòng mẹ cha.
- Đề 3 I. Đọc: túi xách lạch bạch đáng trách rách rưới thách đố con ếch mách bảo lách cách trách móc ngốc nghếch xe xích lô về đích Câu đố Dài như cái ống Có tên là bóng Trắng muốt lung linh Ánh sáng xanh xanh Nhà ai cũng thích. ( là cái gì?) II. Bài tập Bài 1: Điền ich hay êch và các dấu thanh để được từ có nghĩa ph nước phiên d bạc ph chim ch . Bài 2: Cho các tiếng: vách, bạch, tách, nghịch, xếch, sạch. Chọn tiếng đã cho điền vào chỗ chấm để được từ có nghĩa. tường chuột mưa tí ngợm mắt . sẽ Bài 3: Viết ( cỡ nhỏ) Cô dạy Mẹ! mẹ ơi! Cô dạy Phải giữ sạch đôi tay Bàn tay mà dây bẩn Sách áo cũng bẩn ngay.