Bài tập ôn tại nhà Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Hán Quảng
Câu 1. Số 2345 được viết thành tổng các nghìn, trăm, chục và đơn vị là:
A. 2000 +300 +45
B. 1000 +1300 + 45 + 0
C. 2000 + 300 + 40 + 5
D. 2000 +340 +5
Câu 2. Tổng của 15586 và 57628 là:
A. 73241
B. 73214
C. 72314
D. 73124
Câu 3. 1km = …..m
A. 1000
B. 1000 m
C. 10
D. 100
Câu 4. Thứ hai tuần này là ngày 25, thứ hai tuần trước là ngày
A. 19
B. 18
C. 16
D. 17
Câu 5. Giá trị của biểu thức 6124 x 5 – 16075 là:
A. 14 445
B. 15 545
C. 14 546
D. 14 545
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập ôn tại nhà Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Hán Quảng", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_tai_nha_toan_lop_3_truong_tieu_hoc_han_quang.doc
Nội dung text: Bài tập ôn tại nhà Toán Lớp 3 - Trường Tiểu học Hán Quảng
- Câu 7. Đồng hồ A chỉ mấy giờ? A. 2 giờ 5 phút. B. 2giờ 10 phút. C. 5 giờ 40 phút. D. 11 giờ 20 phút Câu 8. Mỗi giờ có 60 phút thì 1/4 giờ có A. 25 phút B. 40 phút C. 4 phút D. 15 phút Câu 9. Tìm X: X x 5+ 1264 = 5149 A. 777 B. 666 C. 555 D. 444 Câu 10. Một xe ô tô trong 4 giờ đi được 240 km. Hỏi trong 6 giờ ô tô đi được bao nhiêu kilômét? A. 360 km B. 300 km C. 960 km D. 600 km Câu 11. Một hình vuông có chu vi 12cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: A. 36cm2 B. 9cm C. 9cm2 D. 36cm II: TỰ LUẬN (3 điểm) Bài 1. Đặt tính rồi tính: 63754 + 25436 b) 93507 - 7236 c) 4726 x 4 d) 72296: 7 Bài 2. Có 480 quyển sách chia đều vào 8 thùng . Hỏi 9 thùng có bao nhiêu quyển sách?
- 13. Trong nhà em có 8 vỉ thuốc bổ, mỗi vỉ có 4 viên thuốc. Hỏi nhà em có bao nhiêu viên thuốc bổ? 14. Trên bàn có 8 đĩa cam, mỗi đĩa có 9 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam? 15. Trong phòng học có 9 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 3 chỗ ngồi. Hỏi phòng học đó có bao nhiêu chỗ ngồi? 16. Một túi có 8 kg gạo. Hỏi 5 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 7. Trên bàn có 7 chồng sách, mỗi chồng sách có 3 quyển sách. Hỏi trên bàn có mấy quyển sách? 18. Trong nhà em có 6 vỉ thuốc bổ, mỗi vỉ có 10 viên thuốc. Hỏi nhà em có bao nhiêu viên thuốc bổ? 19. Trong nhà em có 8 vỉ thuốc bổ, mỗi vỉ có 7 viên thuốc. Hỏi nhà em có bao nhiêu viên thuốc bổ? 20. Một chiếc thuyền chở được 4 người. Hỏi 7 chiếc thuyền như thế chở được bao nhiêu người? 21. Trong vườn có 4 hàng cây, mỗi hàng có 4 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây? 22. Trong vườn có 10 hàng cây, mỗi hàng có 5 cây. Hỏi trong vườn có bao nhiêu cây? 23. Một túi có 4 kg gạo. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 24. Một rổ cam có 3 quả. Hỏi 9 rổ cam như thế có bao nhiêu quả cam? 25. Một hộp bánh có 8 cái. Hỏi 6 hộp bánh có bao nhiêu cái bánh? 26. Một đội công nhân làm xong một con đường trong 9 ngày, mỗi ngày làm được 7 m đường. Hỏi con đường đó dài bao nhiêu mét? 27. Trong phòng học có 4 hàng ghế, mỗi hàng ghế có 8 chỗ ngồi. Hỏi phòng học đó có bao nhiêu chỗ ngồi? 28. Trên bàn có 9 đĩa cam, mỗi đĩa có 9 quả. Hỏi trên bàn có bao nhiêu quả cam? 29. Một túi có 9 kg gạo. Hỏi 9 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo? 30. Một túi có 3 kg gạo. Hỏi 7 túi như thế có bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
- 1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 1 1. Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: a) Số gồm: chín nghìn, chín chục được viết là: A. 9990 B.9900 C.9090 D.9009 b) Bốn số nào được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? A.5872; 5728; 5278; 5287 B.5782; 5827; 5287; 5278 C.7852; 7582; 7285; 7258 D.7258; 7285; 7582; 7852 2. Cho hình tròn tâm O Hãy viết tên đoạn thẳng vào chỗ trống ( ) - Bán kính . - Đường kính . - O là trung điểm của . 3. a) Đặt tính rồi tính: 7368 – 5359 1405 x 6 b) Tìm x: 2009 : x = 7 4. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài là 224m, chiều rộng bằng 1/4 chiều dài. Tính chu vi mảnh đất đó. Bài giải . . .
- A. Chín B. Tám C. Mười một D. Mười b) Ngày 29 tháng 3 năm 2018 là ngày thứ năm. Ngày 03 tháng 4 cùng năm là thứ mấy? A. thứ ba B. thứ tư C. thứ năm D. thứ sáu Bài 4. Xác định trung điểm M của đoạn thẳng AB sau đây (điền M dưới vạch phù hợp) Bài 5. (2 điểm) a) Tìm y: b) Tính giá trị biểu thức: y x 9 = 2772 : 2 1753 x (482 : 2 - 237) Bài 6. Điền vào chỗ trống. Đồng hồ A chỉ Bài 7. Có 3 xe chở dầu, mỗi xe chở được 2790l dầu. Số dầu đó chia đều cho 9 cửa hàng. Hỏi mỗi cửa hàng nhận được bao nhiêu lít dầu? Bài giải: Bài 8. Điền đáp án đúng vào chỗ chấm. Cứ 60 cái bánh đựng đều trong 5 hộp. Cô giáo mua về cho lớp 3A 6 hộp bánh như vậy và chia đều cho học sinh, mỗi học sinh 2 cái. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh? Bài 9. Đúng ghi Đ, sai ghi S
- D -5872 Câu 2: 1 điểm. Trong cùng một năm, ngày 27 tháng 3 là thứ 5, ngày 30 tháng 3 là thứ mấy? Câu 3: 0,5 điểm. Số gồm có 4 trăm, năm vạn, bảy ngàn, linh tám là: A. 57408 B. 4578 C. 54708 D. 5478 Câu 4: 0,5 điểm Số lớn nhất của số có bốn chữ số và số bé nhất có hai chữ số, tích của chúng là: A. 99990 B. 89991 C.9999 D. 10000 Câu 5: 1 điểm Chu vi hình vuông là 20 m cạnh của chúng là: A. 80m B. 5m C . 4m D. 16m II. Tự luận Câu 1: 2 điểm. (Đặt tính và tính): A. 1729 + 3815 B. 1927 x 4 C. 7280 – 1738 D. 8289: 9 Câu 2: 1 điểm. Tìm Y: 4536 : Y = 9 Câu 3: 2 điểm. Một trại gà trong 3 ngày thu được 3150 quả trứng. Hỏi trong 8 ngày như thế trại gà sẽ thu được bao nhiêu quả trứng? Câu 4: 1 điểm. Em đọc tên các hình tam giác, tứ giác trong hình sau.
- A. 9016 B. 9106 C. 9116 D. 916 b) Số lớn nhất có 4 chữ số mà chữ số ở mỗi hàng đều khác nhau là: A. 9999 B. 9012 C. 9876 D. 9123 2. Điền kết quả thích hợp vào: 3. Khoanh vào kết quả đúng của 8m 2dm = dm? A. 82 dm. B. 802 dm. C. 820 dm. D. 10 dm. Phần 2: Tự luận 1. Đặt tính rồi tính: 805 + 6478 . . . 1317 x 5 . . . 3204 : 3 . . . 2. Tìm x: 7547- x = 729 . . x – 4020 = 111 . . 3. Có 40 lít dầu đựng đều trong 5 can. Hỏi 4 can dầu có bao nhiêu lít dầu? Bài giải . . . . 8. Đáp án Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 4
- 3. Điền số thích hợp vào chỗ trống: 4. Đặt tính rồi tính: 2476 x 6 5607: 7 5. Tìm x: x x 5 = 3015 x + 2536 = 4675 6. Một phân xưởng phải may 2430 bộ quần áo. Phân xưởng đã may được số bộ quần áo đó. Hỏi phân xưởng còn phải may bao nhiêu bộ quần áo nữa? Bài giải . . . . 7. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình vẽ bên có: hình tam giác góc vuông. 10. Đáp án Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 3 - Đề 5 Câu 1: a. C. 6005 b. D. 7891
- a. 485 – 342 : 2 b. 257 + 113 x 6 c. 742 – 376 + 128 Bài 3: Bình cao 132cm. Bình cao hơn Huy 7cm. Hỏi tổng chiều cao của 2 bạn là bao nhiêu? Bài 4: Một cửa hàng gạo có 6 bao gạo, mỗi bao nặng 75kg. Cửa hàng đã bán hết 219kg. Hỏi cửa hàng còn bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài 5: Viết tất cả các số có 4 chữ số mà tổng các chữ số là 3. 2. Phiếu bài tập tự ôn ở nhà môn Toán lớp 3 - Số 2 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 1624 + 3157 b. 517 – 333 c. 214 x 3 d. 533 : 5
- Bài 2: Tính giá trị của biểu thức a. 103 x 5 – 243 b. 291 + 117 x 7 c. 210 - 927 : 9 Bài 3: Cô Hồng có 358 quả trứng gà. Cô đã bán đi 1/6 số trứng đó. Hỏi cô còn bao nhiêu quả trứng gà? Bài 4: Tủ sách thư viện của lớp 3A1 có 6 giá. Mỗi giá có 36 quyển. Các bạn đã mượn 28 quyển. Hỏi trên tủ sách còn bao nhiêu quyển? Bài 5: a. Viết số lớn nhất có 3 chữ số mà tổng các chữ số bằng 17.
- Bài 4: Một miếng bìa hình chữ nhật có chu vi là 128cm. Chiều rộng miếng bìa là 24 cm. Tính chiều dài miếng bìa đó. Bài 5: a. Một số khi nhân với 6 rồi cộng với 157 thì được 769. Tìm số đó. b. Tìm một số khi chia cho 8 rồi cộng với 210 thì được 315. 5. Phiếu bài tập tự ôn ở nhà môn Toán lớp 3 - Số 5 Bài 1: Đặt tính rồi tính: a. 1251 + 3264 b. 824 – 531 c. 118 x 6 d. 856 : 4 Bài 2: Tính giá trị biểu thức: a. 758 - 277 + 2215 ; b. 871 – 106 x 3 ; c. 3291 + ( 633 – 180)