Bài tập ôn tập Toán Lớp 2

6. Viết (theo mẫu):

13 giờ gọi là …………………………..

14 giờ còn gọi là ……………………...

16 giờ còn gọi là ……………………...

19 giờ còn gọi là ……………………...

23 giờ còn gọi là ……………………...

7. Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm :

58….85                 38….41                  100….99 + 1

23 + 39….72             65 – 56….19

87….93 – 6              48….52 – 3

docx 7 trang minhvi99 07/03/2023 3820
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn tập Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_tap_on_tap_toan_lop_2.docx

Nội dung text: Bài tập ôn tập Toán Lớp 2

  1. 6. Viết (theo mẫu): 13 giờ gọi là 14 giờ còn gọi là 16 giờ còn gọi là 19 giờ còn gọi là 23 giờ còn gọi là 7. Điền dấu (>, =, <) vào chỗ chấm : 58 .85 38 .41 100 .99 + 1 23 + 39 .72 65 – 56 .19 87 .93 – 6 48 .52 – 3 8: Tổng của hai số là 64, biết số hạng thứ nhất là 39. Tìm số hạng thứ hai. 9. Tìm x. a, 38 + x = 64 b, 82 – x = 15 + 39 . 10. Một cửa hàng buổi sáng bán được 43 chiếc xe, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 16 chiếc xe. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu chiếc xe? . 11. Đố em: Bác Tám lùa một đàn vịt đi chăn, đến một cánh đồng thì 25 con vịt chạy xuống nhặt thóc, còn lại 13 con vịt cứ đứng mãi trên bờ. Hỏi lúc đầu bác Tám lùa bao nhiêu con vịt đi chăn? 0/3.3+ 2633+
  2. 17. Đoạn dây thứ nhất dài 46dm, đoạn dây thứ nhất dài hơn đoạn dây thứ hai 18dm. Hỏi đoạn dây thứ hai dài bao nhiêu đêximet? . 18. Bao gạo thứ nhất cân nặng 54kg, bao gạo thứ nhất nhẹ hơn bao gạo thứ hai 16kg. Hỏi bao gạo thứ hai nặng bao nhiêu kilogam? II. Phép nhân Bài 1. Tính: 1/ 3 x 7 + 17 = = 2/ 2 x 5 x 2 = = 3/ 4 x 9 - 12 = = 4/ 3 x 2 x 4 = = 5/ 4 x 4 + 17 = = 6/ 8 x 3 + 26 = = 7/ 2 x 9 – 9 = = 8/ 4 x 3 + 42 = = 9/ 4cm x 7 + 12cm = = 10/ 3kg x 9 – 15kg = = Bài 2: Số? a) 3 x . = 12 b) x 2 = 19
  3. *Mỗi con vịt có 2 chân. Hỏi 3 con vịt có bao nhiêu chân? a) 2 x 3 = 6 (chân) . b) 3 x 2 = 6 (chân) . *Mỗi can dầu đựng 3l dầu. Hỏi 2 can dầu đựng bao nhiêu lít dầu? c) 2 x 3 = 6 (l) . d) 3 x 2 = 6 (l) . Bài 10. Viết 9 số khác nhau đều bé hơn 10 vào các ô trống ở hàng thứ hao. Viết kết quả phép tính vào hàng thứ ba. Thừa số 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 Thừa số 10 Tích Bài 11. Viết số thích hợp vào ô chấm: Bài 12. Con kiến đi từ A qua B, qua C rồi đến D. Hỏi con kiến đi từ A đến D được quãng đường dài bao nhiêu đề-xi-mét?