Bài tập ôn trong thời gian dịch Toán và Tiếng Việt Lớp 2 (Có đáp án)
Dạng 3. Tìm các từ ngữ theo yêu cầu: (Càng nhiều từ càng tốt)
a. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng ch: chăm chỉ, chong chóng,…………………………
b. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng tr: trăng trắng, trồng trọt, …………………………..
c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng r: rổ ……………………………………………………….
d. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng d: da ………………………………………………………
e. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng gi: giường…………………………………………………
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập ôn trong thời gian dịch Toán và Tiếng Việt Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bai_tap_on_trong_thoi_gian_dich_toan_va_tieng_viet_lop_2_co.docx
Nội dung text: Bài tập ôn trong thời gian dịch Toán và Tiếng Việt Lớp 2 (Có đáp án)
- Bài 1: Viết tiếp để hoàn thành bảng sau theo mẫu: Lưu ý khi đọc, viết số: Đọc, viết đều từ hàng cao đến hàng thấp, bắt đầu từ hàng trăm, hàng chục, đến hàng đơn vị. Số Hàng Hàng Hàng Đọc số Viết số thành tổng các trăm chục đơn vị trăm, chục, đơn vị 110 1 1 0 Một trăm mười. 101 = 100 + 10 + 0 150 0 170 1 7 190 130 Một trăm ba mươi 180 1 1 0 180 = 100 +80 + 0 Bài 2: Điền số thích hợp vào dấu chấm: 100; 110; ; ; 140 ; .; 160 ; ; 180 ; ; 200. Bài 3. Đặt tính rồi tính: 150 – 130 190 + 100 180 – 140 120 +130 Bài 4. Một cửa hàng buổi sáng nhập 130kg gạo. Buổi chiều nhập nhiều hơn buổi sáng 120 kg gạo. Hỏi: a) Buổi chiều cửa hàng đã nhập về bao nhiêu ki lô gam gạo? b) Cả hai buổi cửa hàng đã nhập về bao nhiêu ki lô gam gạo? ĐỀ 19 - TOÁN Bài 1: Khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng cho mỗi câu hỏi dưới đây: a) Số 150 đọc là: A. Một, năm, không. B. Một trăm năm mươi C. Mười năm, không b) Số tròn chục liền trước của 180 là: A. 160 B. 190 C. 170 c) Số tròn chục liền sau của 180 là: A. 190 B. 170 C. 200 Bài 2: Điền số thích hợp vào dấu chấm a. 130 + = 160 b. + 140 = 170 c. 190 - 140 = d. 100 + 50 < < 180 - 10 Bài 3: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 40 thì được 60. Bài 4*: Tìm một số biết rằng số đó cộng với 100 rồi trừ đi 200 thì được 300.
- ĐỀ 16: CHÍNH TẢ Dạng 1. Điền âm đầu vào chỗ trống sao cho thích hợp. a) d hoặc r, gi án cá ao thừa ễ ãi ảng bài vào a tác ụng ao nhau ễ cây ạy học lạc ang b) l hoặc n ọ mắm ổi dậy ết na iềm vui ấp ửng náo ức ung linh úa nếp ức nở núi ở c) ch hoặc tr âu báu âu cày ậu nước èo tường ân thật cuộn òn ậm trễ en úc cái én í óc d) s hoặc x iêng năng nước ôi ăn lùng mắt áng nước chảy iết út kém ung quanh úc xích tối ầm nhảy a Dạng 2. Điền tiếp các từ ngữ vào chỗ trống cho phù hợp a. Từ ngữ có vần ui: Từ ngữ có vần uy b. Từ ngữ có vần ai: Từ ngữ có vần ay: . . c. Từ ngữ có vần iêt: . Từ ngữ có vần iêc: . . d. Từ ngữ có vần ươc Từ ngữ có vần ươt: . . . e. Từ ngữ có vần ăt: Từ ngữ có vần ăc: . Dạng 3. Tìm các từ ngữ theo yêu cầu: (Càng nhiều từ càng tốt) a. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng ch: chăm chỉ, chong chóng, b. Từ ngữ gồm 2 tiếng đều bắt đầu bằng tr: trăng trắng, trồng trọt, c. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng r: rổ . d. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng d: da e. Từ chỉ vật, đồ vật mở đầu bằng gi: giường