Bài tập Tiếng Anh Lớp 5 - Chương trình cả năm

I. Odd one out:

  1. a. city                      b. town                   c. flat                      d. province
  2. a. house                  b. far                       c. near                     d. modern
  3. a. lane                     b. street                   c. stream                 d. avenue
  4. a. orange                 b. bread                   c. buildings             d. noodles
  5. a. how                     b. village                 c. where                  d. who
  6. a. small                   b. quiet                    c. noisy                   d. center
  7. a. like                      b. jump                   c. skip                     d. dance
  8. a. island                  b. sea                      c. fish                      d. factory
  9. a. crowded              b. countryside         c. noisy                   d. modern
  10. a. pretty                  b. bad                      c. nine                     d. beautiful
doc 106 trang minhvi99 07/03/2023 3960
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 5 - Chương trình cả năm", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_tieng_anh_lop_5_chuong_trinh_ca_nam.doc

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 5 - Chương trình cả năm

  1. A. the dwarfs’ glass coffin B. the stepmother’s apple C. the prince’s kiss UNIT 16: WHERE’S THE POST OFFICE? I. Odd one out 1. a. envelope b. stamp c. letter d. coach 2. a. left b. right c. opposite d. welcome 3. a. show b. take c. street d. tell 4. a. shoe b. bakery c. drugstore d. restaurant 5. a. need b. want c. could d. would II. Choose one word that has opposite meaning to the word in capitals. 1. NEAR a. next b. far c. on d. at 2. LEFT a. second b. opposite c. right d. between 3. BUY a. sell b. send c. take d. cost 4. GIVE a. write b. show c. tell d. receive 5. ABOVE a. in b. under c. before d. after III. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase. 1. The supermarket is ___ of you. a. near b. opposite c. behind d. in front 2. How much does a letter to America ___? a. is b. are c. take d. cost 80
  2. 7. There is many famous places on my neighborhood. V. Fill in the blanks with 1 suitable word Tourist: Excuse (1) ___. Could you show me the way (2) ___ the museum, please? Lan: The museum? Ok. Go straight ahead. Take the first street on the (3) ___. The supermarket is (4) ___ front of you. Tourist: Thanks a lot. Lan: You are (5) ___. Places in a town 1 2 3 4 5 a.school a.hospital a. library a. office a. fast food b.bank b.police station b. church b. butcher’s restaurant c.church c.school c. post office c. doctor’s b. baker’s c. bank 6 7 8 9 10 82
  3. c. grocer’s c. supermarket s c. music shop c. museum 26 27 28 29 30 a. bookshop a. cinema a. supermarket a. post office a.petrol station b. pet shop b. theatre b.greengrocer’ b. school b.police station c. dentist’s c. restaurant s c. bank c. train station c. market 84
  4. UNIT 17: WHAT WOULD YOU LIKE TO EAT? * Mở rộng cách dùng “would like” • Cụm từ would like có nghĩa là mong muốn và có cách dùng giống với động từ “want”, tuy nhiên would like mang tính lịch sự hơn. • Would like có nghĩa là mời mọc, đề nghị, thể hiện ước muốn. o Dùng với từ What để hỏi về ước muốn của ai đó một cách lịch sự: What + would + S + like? (S muốn gì?) o Với cấu trúc trên, ta chỉ cần thay vào vị trí chủ ngữ (S) bằng các đại từ như: I, You, We, They, She, He, It hoặc danh từ riêng như Trinh, Peter, là có được một câu hỏi. E.g.: What would you like? Bạn muốn gì? What would he like? Anh ta muốn gì thế? o Lưu ý: What do you want? không lịch sự bằng what would you like? o Cách trả lời cho câu hỏi này như sau: S + would like + N / to V o Sau would like là một danh từ (N) hay động từ nguyên thể có "to" (to-infinitive). would like rút gọn thành ’d like. E.g.: I'd like a cup of coffee. Tôi muốn một tách cà phê. She'd like to go to the cinema tonight. Tối nay cô ấy muốn đi xem phim. Chúng mình có thể sử dụng cấu trúc would like để gọi món trong nhà hàng. E.g.: I'd like a beefsteak with salad. Tôi muốn ăn bít tết với rau trộn. • Để đề nghị hoặc mời ai đó một cách lịch sự Hỏi: Would you like + N / to infinitive? Đáp: Chấp nhận: Yes, I would /Yes, I'd love to. Vâng, tôi rất sẵn lòng. Từ chối: I'm sorry. I can't.
/ I would love to but + lý do 86
  5. a of coke a of potato chips a of grapes II. Complete the container and amount phrases with the words from the box. Some containers can have more than one correct answers crackers a packet of fruit a slice of sugar a bottle of strawberries a bowl of coke a piece of yoghurt a glass of salad a carton of tomato sauce a jar of honey a can of biscuits a tube of water a box of orange juice a bunch of cheese bananas cake rice meat 88
  6. Hi! My name's Thu. I'm in grade 5. My sister and I (1) our breakfast at school. She (2) some noodles and a hot drink. I (3) some bread and some milk. We don’t have lunch at school. We have lunch at home. We have rice, chicken, cabbage and some apples (4) lunch. Apple is my (20) fruit. 1. a. eat b. eats c. want d. wants 2. a. likes b. wants c. is liking d. is wanting 3. a. would like b. would like to c. would want d. would want to 4. a. in b. on c. at d. for 5. a. favor b. favorite c. health d. healthy 90
  7. C. usually swims D. swims usually 8. It’s in the A. cold B. hot C. cool D. warm 9. It’s cold in the A. Summer B. Winter C. Fall D. Spring 10. Ba goes when it’s A. swim B. swims C. swimming D. to the swim 11. An: “What do you when it’s hot?” – “Ha: I go.” A. do B. does C. doing D. don’t 12. you going to visit Hue thissummer? A. Do B. Does C. Are D. Is 13. Trees drop their leaves in A. spring B. summer C. autumn D. winter IV. Sắp xếp các câu ở bên trái thành một đoạn hội thoại thích hợp: A. Yes, I like it very much. 1. B. Do you play soccer? 2. C. What’s the weather like in your country in summer? 3. D. Yes, I usually play with my friends. 4. E. So what do you do when it’s hot? 5. F. Very hot. 6. G. I often go swimming. 7. H. Do you like hot weather? 8. 92
  8. UNIT 19: WHICH PLACE DO YOU LIKE TO VISIT? *Cách tạo tính từ so sánh hơn Với cấu trúc so sánh hơn, chúng mình cần thay đổi tính từ một chút. Tính từ cần thay đổi được gọi là tính từ ngắn và tính từ dài. • Tính từ ngắn là những tính từ: o Có một âm tiết. E.g.: tall - taller, thin - thinner, short - shorter. o Có chữ cái cuối cùng là –y, -ow-, -er. E.g.: early – earlier, narrow – narrower o Với tính từ ngắn, khi so sánh hơn, chúng mình them đuôi –er ở đằng sau từ. • Tính từ dài là những tính từ có từ 2 âm tiết trở lên. Khi so sánh hơn, chúng mình chỉ cần thêm more đằng trước tính từ dài. E.g.: exciting – more exciting, peaceful – more peaceful, expensive – more expensive *Hỏi đáp ai đó muốn viếng thăm nơi nào (hai nơi trở lên) Hỏi: Which place would you like to visit, địa danh 1 + or + địa danh 2? (Nơi nào bợn muốn viếng, địa danh 1 hoặc địa danh 2?) Đáp: I’d like to visit (Tôi muốn tới thăm ) E.g: An: Which place would you like to visit, the Museum of History or Dong Xuan Market? (Bạn muốn tới thăm nơi nào, Bảo tàng Lịch sử hay chợ Đồng Xuân?) Hoa: I'd like to visit the Museum of History. Tôi muốn viếng Bảo tàng Lịch sử. *Hỏi đáp ai đó đã đi đâu Hỏi: Where did S go + thời gian ở quá khứ? (Bạn đã đi đâu vào ?) Đáp: S + went to (Chủ ngữ + đã đi đến ) E.g.: An: Where did you go yesterday? (Bạn đã đi đâu vào ngày hôm qua?) Hoa: I went to Ha Long Bay. (Tôi đã đi đến vịnh Hạ Long.) *Hỏi đáp ai đó nghĩ gì về nơi đã đến 94
  9. 4. Reorder the letters to make correct word. HRUCCH ELANR TMEPEL USMEMU ICNMEA 5. Choose the odd one out. 1. A. statue B. museum C. theater D. gallery 2. A. sunny B. rainy C. weather D. foggy 3. A. cinema B. city C. pharmacy D. supermarket 4. A. bridge B. church C. temple D. pagoda 5. A. interesting B. exciting C. attractive D. middle 6. A. wonderful B. beautiful C. interest D. attractive 7. A. pagoda B. museum C. history D. park 8. A. think B. visit C. more D. like 9. A. town B. city C. village D. place 10. A. beach B. hotel C. house D. flat II. Write sentences basing on available words. The first one has been done for you as an example. 1. I/ Ha Noi/ large/ => Ha Noi is larger than I expected. 2. She/ Ho Chi Minh City/ noisy/ => 3. They/ my village/ quiet/ => 96
  10. UNIT 20: WHICH ONE IS MORE INTERESTING, LIFE IN THE CITY OR LIFE IN THE COUNTRYSIDE? I. Tính từ ngắn - tính từ dài 1. Tính từ ngắn: là những tính từ có 1 âm tiết, hoặc 2 âm tiết nhưng chữ cái cuối cùng của âm tiết thứ hai có kết thúc là –y, –le,–ow, –er, và –et được cho là tính từ ngắn. Ví dụ: short: ngắn, weet: ngọt, lever: thông minh 2. Tính từ dài: là những tính từ có từ ba âm tiết trở lên. Ví dụ: Beautiful: đẹp, intelligent: thông minh, expensive: đắt đỏ II. Cách sử dụng cấu trúc so sánh hơn trong tiếng Anh 1. Tính từ ngắn • Thêm – er vào sau. Ví dụ: Sharp – sharper: sắc – sắc hơn Light – lighter: nhẹ – nhẹ hơn • Thêm –r nếu tính từ kết thúc tận cùng bằng nguyên âm – e. Ví dụ: Nice – nicer: đẹp – đẹp hơn Close – closer: gần – gần hơn • Nếu tính từ kết thúc bằng “y” thì trong câu so sánh ta bỏ “y” để thêm -ier. Ví dụ: Happy – happier: hạnh phúc – hạnh phúc hơn Easy – easier – the easiest: dễ dàng – dễ dàng hơn • Nếu trước phụ âm sau cùng là một nguyên âm thì cần gấp đôi phụ âm đó rồi mới thêm – er. Ví dụ: Hot – hotter: nóng – nóng hơn Big – bigger: to lớn – to hơn 2. Tính từ dài: thêm more vào trước tính từ. Ví dụ: beautiful – more beautiful: đẹp – đẹp hơn 98
  11. ___ 7. This bag/ cheap/ that bag. ___ 8. The country/ quite/ the City. ___ IV. Answer the following questions by your own opinion 1. Which one is bigger, Hoan Kiem Lake or Hong River? ___ 2. Which one is nosier, life in the city or life in the countryside? ___ 3. Which one is smaller, Ben Thanh Market or Dong Xuan Market? ___ 4. Which one is longer, the ruler or the pen? ___ 5. Which one is busy, life in the city or life in the mountains? ___ 6. Which one is bigger, house’s elephant or house’s ant? ___ 102
  12. and said " You should (5) warm clothes and you shouldn't go out. I think you will get better soon. " 1. A. was B. were C. is D. are 2. A. go B. going C. went D. goes 3. A. has B. have C. had D. having 4. A. an B. a C. any D. some 5. A. wear B. wore C. wearing D. to wear IV. Complete the dialogue below, using the given words Matter tired fever take out Son: I'm very (1) Dad: What' the (2) with you, son? Son: I have a (3) Dad: you should (4) some aspirins and you shouldn't go (5) V. Write complete sentences, using the given words 1. going/ We/ to/ are/ Do Son/ next weekend/ visit 2. you/ going/ Are/ T.V/ watch/ to/ this evening? 3. visit/ going/ She/ is/ her/ tomorrow/ friends/ to. VI. Read the text and answer the questions Last Sunday, Lan didn't go to school, but she went to her friend's birthday party. She got up early in the morning, went to the shop, and bought some gifts and flowers. Then, she went to her friend's house. At the party, she ate a lot of cakes and drank soft drink. She danced beautifully, sang many songs, and told a lot of interesting stories. All her friends were there too. They played many games such as hide and seek, skipping rope and cards. They were very happy and enjoyed themselves a lot. Finally, the party came to an end. They said goodbye to each other and went home late in the the evening. 1. Did Lan go to school yesterday? 104