Bài tập Toán Lớp 5

Câu 1: a) Cho dãy số: 1; 4; 9; 16; …; …; … 3 số cần viết tiếp vào dãy số trên là:

A. 36; 49; 64                    B. 36; 48; 63                     C. 49; 64; 79                     D. 35; 49; 64

b) Kết quả phép tính (2007 - 2005) + (2003 - 2001) + … + (7 – 5) + (3 – 1) là:

A. 1003                  B. 1004                  C. 1005                  D. 1006

Câu 2: Viết các số tự nhiên liên tiếp bắt đầu từ 1 đến 100 thành 1 số tự nhiên. Hòi số tự nhiên đó có bao nhiêu chữ số?

Câu 3: Cho 4 chữ số 0; 1; 2; 3. Ta lập được tất cả các số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho

Câu 4: Có một “tốp” ong thợ trong vườn hoa nọ, trong số chúng: ½ đang đậu trên cành hoa nhài, 1/3 đang đậu trên cây hoa huệ và còn 1 con đang bay về cây hoa hải đường. Hỏi “tốp” ong thợ có tất cả bao nhiêu con?

doc 2 trang minhvi99 08/03/2023 3880
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán Lớp 5", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_toan_lop_5.doc

Nội dung text: Bài tập Toán Lớp 5

  1. Bài 14: Cửa hàng có 3 loại vải số mét xanh bằng số mét vải hoa. Số vải kẻ = tổng số vải hai loại kia. Sau khi cửa hàng nhập thêm mỗi loại 95 m thì số vải hoa bằng số vải xanh. Tính số mét vải mỗi loại lúc đầu. Bài 15: Một cửa hàng có hai loại vải xanh và trắng, số vải xanh bằng tổng số vải, sau khi bán 22m vải trắng thì vải trắng bằng vải xanh. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu vải mỗi loại? Bài 16: Tìm một số có hai chữ số, biết rằng nếu viết thêm vào bên phải và bên trái số đó mỗi bên một chữ số 5 thì ta được số mới hơn số phải tìm laf5734 đơn vị. Bài 17: Cho 4 chữ số 0; 3; 5; 8 a) Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số từ 4 chữ số đã cho? b) Có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số khác nhau từ 4 chữ số đã cho? Tính tổng các số vừa lập được. c) Tìm số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau được viết từ 4 chữ số đã cho. Bài 18: Một cửa hàng rau quả có 7 rổ cam và chanh, số quả trong mỗi rổ lần lượt là: 35; 42; 46; 52; 60; 64; 72 quả. Sau khi bán một rổ cam người bán hàng thấy rằng số chanh gấp 3 lần số cam còn lại. Hỏi lúc đầu cửa hàng có bao nhiêu quả mỗi loại? Bài 19: Thay a, b, c bằng các chữ số thích hợp a) 6ab : ab = 25 b) 9ab:ab = 13 Bài 20: a) Một người viết liên tiếp dãy số tự nhiên : 1234567 Hỏi chữ số thứ 923 là chữ số nào? b) Để đánh số trang một quyển sách cần dùng 372 chữ số. Hỏi quyển sách đó có bao nhiêu trang? Bài 21: Tính tổng các dãy số sau a) Các số có 3 chữ số chia cho 7 dư 2 b) Các số có 3 chữ số chia cho 6 dư 5 c) 12 + 15 + 18 + 21+ + X (dãy số có 325 số hạng)