Bài tập Toán và Tiếng Việt Lớp 2

Bài 1: Tìm 5 từ.

+ Từ chỉ người: ............................................................................................................

+ Từ chỉ đồ vật:............................................................................................................

+ Từ chỉ con vật:............................................................................................................

Bài 2: Điền d; r  hoặc gi vào chỗ trống cho thích hợp:

Đồng ….uộng cho bông lúa. Chim tặng lời ….eo ca. Anh bộ đội đến nhà cho em lòng ….ũng cảm. Cô …..áo cho bài …..ảng yêu xóm làng thiết tha. 

                                                                                           (Theo Hoàng Lân)

Bài 3: Chép 1 đoạn bài Sông Hương, sách Tiếng Việt 2 trang 72. Chéptừ đầu đến “ửng hồng cả phố phường”

doc 7 trang minhvi99 07/03/2023 4980
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Toán và Tiếng Việt Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_toan_va_tieng_viet_lop_2.doc

Nội dung text: Bài tập Toán và Tiếng Việt Lớp 2

  1. Thứ tư ngày 25 tháng 3 năm 2020 - Đề 3 Bài 1: Đúng ghi Đ, sai ghi S? a) Có khi nào tổng của hai số hạng lại bằng một trong hai số đó không? Có Không b) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng số bị trừ không? Có Không c) Có khi nào hiệu của hai số lại bằng 0 hay không? Có Không Bài 2: Tìm x a. x + 16 = 48 b, 25 + x = 60 + 7 Bài 3: Lan nuôi được 7 con gà, Hồng nuôi nhiều hơn Lan 8 con. Hỏi Hồng nuôi được bao nhiêu con gà? Bài 4*: Viết số có hai chữ số, tổng hai chữ số là 9, hiệu của hai chữ số là 1. Thứ năm ngày 26 tháng 3 năm 2020 - Đề 4 Bài 1: Viết thêm các số còn lại của dãy số a. 3 , 6 , 9; ; ; ; 21 , 24 , 27 b. 1 , 5 , 9; ; ; ; ; 29 , 33 , 37 Bài 2: Điền dấu thích hợp (dấu +, - , x) vào chỗ chấm. a, 18 36 = 69 15 b, 5 8 = 50 10 c, 98 63 35 = 4 5 20 Bài 3: Tính nhanh 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 +7 + 8 + 9 = = ( + ) + ( . + ) + ( + ) + ( . + ) + = + + . + + = Bài 4: Nhà bạn An nuôi 9 con gà. Hỏi số gà đó có tất cả bao nhiêu chân? Bài 5*: Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật? Kể tên các hình đó. A H B B P M P N Ô D K C
  2. ĐỀ 1- MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1: Tìm 5 từ. + Từ chỉ người: + Từ chỉ đồ vật: + Từ chỉ con vật: Bài 2: Điền d; r hoặc gi vào chỗ trống cho thích hợp: Đồng .uộng cho bông lúa. Chim tặng lời .eo ca. Anh bộ đội đến nhà cho em lòng .ũng cảm. Cô áo cho bài ảng yêu xóm làng thiết tha. (Theo Hoàng Lân) Bài 3: Chép 1 đoạn bài Sông Hương, sách Tiếng Việt 2 trang 72. Chép từ đầu đến “ửng hồng cả phố phường”. ĐỀ 2- MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1: Đặt câu theo mẫu: ( mỗi mẫu 2 câu) + Ai là gì? + Ai làm gì? + Ai thế nào? Bài 2: Điền dấu hỏi hoặc dấu ngã vào những chữ in đậm: Cá heo sinh con và nuôi con bằng sưa. Nó khôn hơn cả chó, khi. Người ta có thê dạy nó canh gác bờ biên, dân tàu thuyền vào các cang, săn lùng thuyền giặc. (Theo Hoàng Lân) Bài 3: Chép bài Cá rô lội nước, sách Tiếng Việt 2 trang 80. Chép cả bài. ĐỀ 3- MÔN TIẾNG VIỆT Bài 1: chọn từ thích hợp trong ngoặc đơn (khỏe, nhanh, dữ, hiền) điền vào chỗ trống để hoàn chỉnh các câu thành ngữ sau: a) như cọp. b) như voi. c) như nai rừng. d) như sóc. Bài 2: Điền iê hoặc yê vào chỗ trống cho thích hợp: Cô t n; b n giới; kim t m, .n lặng; qu n góp; chu .n chở; .u quý; h .n ngang. Bài 3: Chép bài Con Vện, sách Tiếng Việt 2 trang 81. Chép cả bài.
  3. Đặt dấu phẩy, dấu chấm vào ô trống cho phù hợp. Trên sân thượng nhà em bố trồng một hàng hoa sứ đỏ Dáng cây uốn lượn nhiều nhánh vươn dài như các lực sĩ cử tạ tập thể hình Lá dày có hình giọt nước. Bài 3: Những cặp từ nào dưới đây là cặp từ trái nghĩa A. Mát lạnh – mát mẻ B. Mát lạnh – nóng bỏng C. Mát lạnh – dịu êm Viết 5 từ có hai tiếng chỉ - Người thân trong gia đình: Bài 6: Gạch dưới từ không thuộc nhóm từ chỉ sự vật ở mỗi dãy sau: a. bạn, thước kẻ, cô giáo, chào, thầy giáo, nai, học trò, múa, cá heo. b. vở, quý mến, học sinh, bố mẹ, đẹp, cặp sách, bác sĩ, viết Bài 7 : Đặt 2 câu theo mẫu Ai là gì? Bài 8: Điền vào chỗ trống s/x. - Giọt ương; gãy ương