Bài tập trắc nghiệm môn Sinh học 9
Câu 1. Ở đậu Hà lan, alen A quy định hạt vàng, alen a quy định hạt xanh, alen B quy định vỏ trơn, alen b quy định vỏ nhăn. Các gen này phân ly độc lập, gen trội là trội hoàn toàn, quá trình giảm phân và thụ tinh diễn ra bình thường. Theo lí thuyết, ở phép lai (P): AaBb x aabb cho đời con có kiểu hình hạt vàng, vỏ nhăn chiếm tỉ lệ là
A. 25% B. 75% C. 37,5% D. 50%
Câu 2. Theo Menđen, bản chất của quy luật phân li độc lập là
A. các cặp tính trạng di truyền riêng rẽ
B. các tính trạng khác loại tổ hợp lại tạo thành biến dị tổ hợp
C. các cặp tính trạng di truyền độc lập
D. các cặp nhân tố di truyền phân li độc lập trong giảm phân
Câu 3. Những loại giao tử có thể tạo ra được từ kiểu gen Aabb là
A. AB, ab B. Ab, aB C. Ab, ab D. AB, aB, Ab, ab
File đính kèm:
bai_tap_trac_nghiem_mon_sinh_hoc_9.docx
Nội dung text: Bài tập trắc nghiệm môn Sinh học 9
- C. 75% thân cao : 25% thân thấp D. 50% thân cao : 50% thân thấp Câu 11. Làm thay đổi số lượng gen và cách sắp xếp gen trên NST là do A. đột biến gen B. đột biến cấu trúc NST C. hiện tượng dị bội thể D. hiện tượng đa bội thể Câu 12. Bác Hòa năm nay 53 tuổi, trong mấy tháng vừa qua bác thấy cơ thể có những biểu hiện bất thường như: ho, thở khò khè, sốt, cơ thể có những vết bầm tím không rõ nguyên nhân Sau khi đi khám bệnh tại bệnh viện, bác sĩ đã chuẩn đoán bác Hòa bị ung thư máu. Theo em, bệnh ung thư máu là do A. có 3 NST số 21 B. có 1 NST số 21 C. có 1 NST X D. mất đoạn nhỏ ở đầu NST số 21 Câu 13. Sự kết hợp giữa loại giao tử mang cả 2 NST của một cặp NST tương đồng nào đó (n-1) NST với giao tử bình thường trong thụ tinh sẽ tạo ra hợp tử có bộ NST là A. 2n-1 B. 2n-2 C. 2n+1 D. 3n Câu 14. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n=48. Tế bào sinh dưỡng của thể 2n-1 thuộc loài này có số lượng NST là: A. 24 B. 47 C. 94 D. 49 Câu 15. Thể đa bội là cơ thể mà A. bộ NST trong tế bào giảm đi một nửa B. bộ NST trong tế bào sinh dưỡng bị mất số cặp NST tương đồng C. bộ NST trong tế bào sinh dưỡng tăng lên theo bội số n (nhiều hơn 2n) D. bộ NST trong tế bào sinh dưỡng được bổ sung thêm một cặp vào cặp NST mới Câu 16. Ở người những tính trạng chất lượng phụ thuộc chủ yếu vào kiểu gen, ít chịu ảnh hưởng của môi trường là A. màu mắt, giọng nói, cân nặng B. hình dạng mũi, chiều cao, độ quăn của tóc C. màu mắt, nhóm máu, hình dạng mũi D. cân nặng, chiều cao, giọng nói Câu 17. Hiện tượng rễ biến thành phao ở cây rau dừa nước khi sống trên mặt nước là: A. thường biến B. di truyền C. biến dị D. đột biến Câu 18. Đột biến gen là nguồn nguyên liệu cho quá trình tiến hóa và chọn giống là A. đột biến gen là biến dị di truyền được B. đột biến gen là biến dị không di truyền được C. đột biến gen chủ yếu là có hại cho cơ thể sinh vật D. đột biến gen chủ yếu là có lợi cho cơ thể sinh vật Câu 19. Cơ chế dẫn đến phát sinh đột biến gen là: A. hiện tượng co xoắn của NST trong phân bào B. hiện tượng tháo xoắn của NST trong phân bào C. rối loạn trong quá trình tự nhân đôi của ADN D. sự phân li của NST trong nguyên phân Câu 20. Đột biến NST là loại biến dị A. xảy ra trên NST trong nhân tế bào B. làm thay đổi cấu trúc NST C. làm thay đổi số lượng của NST D. cả A, B, C
- A. kì giữa của giảm phân I B. kì giữa của giảm phân II C. kì sau của giảm phân I D. kì sau của giảm phân II Câu 32. Ở ruồi giấm có 2n=8, một tế bào tiến hành giảm phân bình thường sẽ cho giao tử có số lượng NST là A. 8 B. 6 C. 4 D. 2 Câu 33. NST kép tập trung và xếp song song thành hai hàng ở mặt phẳng xích đạo của thoi phân bào. Đó là đặc điểm của NST ở A. kì giữa của nguyên phân B. kì giữa của giảm phân I C. kì giữa của giảm phân II D. kì trung gian Câu 34. Tế bào con được hình thành qua quá trình nguyên phân A. có bộ NST lưỡng bội, mỗi NST ở trạng thái kép B. có bộ NST đơn bội, mỗi NST ở trạng thái kép C. có bộ NST lưỡng bội, mỗi NST ở trạng thái đơn D. có bộ NST đơn bội, mỗi NST ở trạng thái đơn Câu35. Bộ NST chứa các cặp NST tương đồng được kí hiệu là A. 3n B. 2n C. 4n D. n Câu 36. Ở lúa nước 2n=24. Loài này có bao nhiêu nhóm gen liên kết A. 24 B. 6 C. 12 D. 48 Câu 37. Tế bào xoma của một loài đang ở kì giữa của quá trình nguyên phân có 24 NST kép. Bộ NST 2n đặc trưng cho loài đó là A. 2n=8 B. 2n=12 C. 2n=24 D. 2n=48 Câu 38. Từ một noãn bào bậc I trải qua quá trình giảm phân sẽ tạo ra được A. 1 trứng và 3 thể cực B. 4 trứng C. 3 trứng và 1 thể cực D. 4 thể cực Câu 39. Trong trường hợp di truyền liên kết, cơ thể có kiểu gen dị hợp tử về 2 cặp gen AB/ab khi giảm phân cho bao nhiêu loại giao tử A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 40. Đặc điểm của NST trong các tế bào sinh dưỡng là A. luôn tồn tại thành từng chiếc riêng rẽ C. luôn luôn co ngắn lại B. luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng D. luôn luôn duỗi ra Câu 41. Người bị bệnh Đao có những đặc điểm nào sau đây: A. bị đột biến gen, da và tóc có màu trắng, mắt màu hồng B. có 1 NST X, lùn, cổ ngắn, thường mất trí, không có khả năng sinh con C. bị đột biến NST, bàn chân mất ngón và dính ngón D. có 3 NST số 21, lùn, cổ rụt, lưỡi thè ra, si đần, không có khả năng sinh con Câu 42. Trong tế bào sinh dưỡng của bệnh nhân bị bệnh Tơc nơ có A. 3 NST số 21 B. 1 NST số 21 C. 3 NST số 23 D. 1 NST X Câu 43. Bệnh di truyền ở người phát sinh do NST không phân li trong quá trình phân bào là A. bệnh Đao và bệnh Tơc Nơ B. bệnh bạch tạng và bệnh ung thư máu C. bệnh câm điếc bẩm sinh và bệnh Đao D. bệnh ung thư máu và bệnh Tơc nơ