Bộ đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Có đáp án)
Câu 3: a)Tính (0,5 điểm)
- Thực hiện 2 bước tính đúng đạt: 0.5 điểm/bài
- Thực hiện sai một trong hai bước : 0 điểm.
4 x 7 + 10 = 28 + 10
= 38
b) Tìm y (0,5 điểm)
- Thực hiện 2 bước tính đúng đạt: 0.5 điểm/bài
- Thực hiện sai một trong hai bước: 0 điểm.
y : 5 = 4
y = 4 x 5
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- bo_de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_2_co_dap_an.doc
Nội dung text: Bộ đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 2 (Có đáp án)
- b.Chu vi hình tứ giác ABCD là II. PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: /7 điểm Câu 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm) Số liền trước Số đã cho Số liền sau 218 . Câu 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm) 215 + 342 678 - 221 Câu 3: a) Tính (0,5 điểm) b) Tìm y ( 0,5 điểm) 4 x 7 + 10 = . y : 5 = 4 = . . . Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) >, <, = 458 . 548 1000 399 + 600 Câu 5: Điền số đo thích hợp vào chỗ trống (1 điểm) Cái bảng lớp em dài khoảng . .mét. Câu 6: Một cửa hàng vải có 465m vải hoa và 534m vải xanh. Hỏi cửa hàng có tất cả bao nhiêu mét vải hoa và xanh? (1 điểm) Giải Câu 7: Nối các điểm sau để được đường gấp khúc gồm 3 đoạn thẳng ( 1điểm)
- HS điền đúng kết quả đạt: 0.5 điểm. II.PHẦN VẬN DỤNG VÀ TỰ LUẬN: /6 điểm Câu 1: Viết số liền trước, số liền sau vào chỗ chấm cho thích hợp (1 điểm) - Viết đúng số liền trước đạt: 0.5 điểm - Viết đúng số liền sau đạt: 0.5 điểm Số liền trước Số đã cho Số liền sau 217 218 219 Câu 2: Đặt tính rồi tính (1 điểm) - Đặt tính đúng, thực hiện phép tính đúng đạt: 0.5 điểm/phép tính (0.5đ x 2 = 1 điểm). - Đặt tính sai, kết quả đúng: 0 điểm. 215 + 342 678 - 221 215 + 678 342 - 221 557 457 Câu 3: a)Tính (0,5 điểm) - Thực hiện 2 bước tính đúng đạt: 0.5 điểm/bài - Thực hiện sai một trong hai bước : 0 điểm. 4 x 7 + 10 = 28 + 10 = 38 b) Tìm y (0,5 điểm) - Thực hiện 2 bước tính đúng đạt: 0.5 điểm/bài - Thực hiện sai một trong hai bước: 0 điểm. y : 5 = 4 y = 4 x 5 y = 20 Câu 4: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm) >, 399 + 600 - Mỗi dấu điền đúng đạt: 0.5 điểm/bài (0.5 điểm x 2 = 1 điểm). Câu 5: HS ước lượng được chiều dài bảng khoảng 4 đến 5 mét đạt 1 điểm. Câu 6: Một cửa hàng vải có 465m vải hoa và 534m vải xanh. Hỏi cửa hàng vải có tất cả bao nhiêu mét vải hoa và xanh? (1 điểm)
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM HỌC MÔN TOÁN - LỚP HAI (ĐỀ 1) Năm học 2017-2018 Trắc nghiệm Tự luận Nội dung từng Tổng Cấu trúc Nội dung câu Mứ Mứ Mức Mức Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 điểm theo mức độ c 2 c 3 4 1 1 0 0 0 1 2 1.5 0 5.5 Đọc , viết số trong phạm vi 1 1000 Số tự nhiên Kĩ thuật +,- trong phạm vi 1 1000 Nhận biết số liền trước, số liền sau 1 của một Số học số cho trước Khoảng Tính giá trị của 50% biểu thức số có 0.5 không quá 2 dấu phép tính Tìm thành phần 0.5 chưa biết Điền dấu , = 1 Giải toán có lời văn bằng 1 phép 0.5 tính cộng có liên quan đến đơn vị đo 1 0 0 0 0 0 0.5 1 2.5 Giải toán có lời văn bằng 1 phép Đại lượng tính cộng 0.5 và đo đại Đơn vị đo có liên quan đến lượng đơn vị đo Khoảng Ước lượng đơn vị 1 27% đo độ dài Xem đồng Nối hai đồng hồ có 1 hồ giờ giống nhau 20 1 0 0 0 0 1 0 0 2 Nhận biết hình tam Hình học Hình tam giác, tứ giác. Biết Khoảng giác, hình 1 tính chu vi hình tứ 23% tứ giác giác
- Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - đề số 2 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM KHỐI 2 Năm học: 2017- 2018 Mức 1 Mức Mức 3 Mức 4 Tổng STT Chủ đề 2 TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 2 2 1 1 1 4 3 1 Số học Câu số 1,2 4,6 7 9 10 Số điểm 1,5 2 1 1,5 1 3,5 3,5 Đại lượng và đo đại Số câu 1 1 2 lượng Câu số 5 Số điểm 1 1 Yếu tố hình học Số câu 1 1 1 1 3 Câu số 3 8 Số điểm 0,5 1,5 1,5 0,5 Tổng số câu 2 1 3 1 1 1 1 10 Tổng số điểm 1,5 0,5 3 1 1,5 1,5 1 10 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 2 Năm học: 2017 – 2018 Bài 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.(M1 - 1đ) a) Kết quả của phép tính: 245 – 59 = ? A. 186 B. 168 C. 268 D. 286 b) Số lớn nhất trong dãy số sau: 120, 201, 210, 102 A. 120 B. 210 C. 102 D. 201 Bài 2. Đánh dấu x vào ô trống có đáp án đúng.(M1 - 0,5đ) 100 x 0 = ? Kết quả của phép tính là: 100 1000 10 0 Bài 3. Hình bên có bao nhiêu hình tứ giác và hình tam giác ( M1- 0.5) Trả lời: Bài 4. Tổ Một xếp được 321 chiếc thuyền giấy, Tổ Hai xếp được ít hơn Tổ Một 21 chiếc thuyền giấy. Hỏi Tổ Hai xếp được bao nhiêu chiếc thuyền giấy? (M2 -1đ) A. 341 cây B. 340 cây C. 302 cây D. 300 cây
- Bài 9: (1,5 điểm) Số viên kẹo cô giáo đã phát cho học sinh: 0,25 điểm 123 + 111 = 234 ( viên kẹo ) 0,5 điểm Số viên kẹo còn lại trong hộp là: 0,25 điểm 345 - 234 = 111 ( viên kẹo ) 0,75 điểm Đáp số: 111 viên kẹo 0,25 điểm Bài 10: Tính (1 điểm) Số kẹo mỗi người có là 20 : 4 = 5 (viên kẹo) Đáp số: 5 viên kẹo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 3
- 3 x 6 = 24 : 4 = 5 x 7 = 35 : 5 = 4 x 9 = 18 : 3 = 2 x 5 = 12 : 4 = Bài 2 : Tính : 4 x 8 - 7 = 36 : 4 + 19 = = = Bài 3 : Tìm X , biết A. 3 x X = 21 B. X : 6 = 4 Bài 5 Mỗi học sinh được mượn 3 quyển truyện. Hỏi 8 học sinh mượn bao nhiêu quyển truyện? Câu 6. Quan sát hình và điền vào chỗ chấm: D G Đường gấp khúc trên có tên là: 2cm Đường gấp khúc trên có độ dài là: C 4 cm 3cm E
- HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM I. Phàn trắc nghiệm. Câu 1( 1 điểm) Mỗi câu đúng là 0.25 điểm a. Chọn A b .Chọn B c. Chọn B d. Chọn C Câu 2: (1 điểm) Mỗi câu đúng là 0.5 điểm b. Chọn C b .Chọn B Câu 3 (1 điểm) Đáp án B II. Phần tự luận Câu 1: (2 điểm) Mỗi phép tính đúng là 0.25 điểm 3 x 6 = 18 24 : 4 = 6 5 x 7 = 35 35 : 5 = 7 4 x 9 = 36 18 : 3 = 6 2 x 5 = 10 12 : 4 = 3 Câu 2: (1 điểm) Mỗi bài đúng được 0.5 điểm 4 x 8 - 7 = 32 - 7 36 : 4 + 19 = 9 + 19 = 25 = 28 Câu 3: (2 điểm) Mỗi bài đúng được 1 điểm. A. 3 x X = 21 B. X : 6 = 4 X = 7 X = 24