Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2

Câu 1. Tìm x, biết 9 + x = 14:  
A. x = 5 B. x = 8 C. x = 6 D. x = 23 
Câu 2. Phép tính nào dưới dưới đây có kết quả là 100? 
A. 55 + 35 B. 23 + 76 C. 69 + 31 D. 69 + 41 
Câu 3. Kết quả tính 13 – 3 – 4 bằng kết quả phép trừ nào dưới đây? 
A. 12 – 8 B. 12 – 6 C. 12 – 7 D. 13 – 1 
Câu 4. 10dm = .....cm 
A. 10 cm B. 1 cm C. 100cm D. 11 cm 
Câu 5. Số liền sau số lớn nhất có 2 chữ số là: 
A. 99 B. 98 C. 100 D. 90
pdf 41 trang minhvi99 07/03/2023 2020
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_de_kiem_tra_hoc_ki_1_toan_lop_2.pdf

Nội dung text: Bộ đề kiểm tra học kì 1 Toán Lớp 2

  1. Toán lớp 2 a. x + 35 = 82 b. 47 – x = 19 Câu 9. Mảnh vải màu xanh dài 33dm, mảnh vải màu tím ngắn hơn mảnh vải màu xanh 15dm. Hỏi mảnh vải màu tím dài bao nhiêu đề-xi-mét? (2 điểm) Câu 10. Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. (1 điểm) 2
  2. Toán lớp 2 Bài giải Câu 9. Tìm x: (1 điểm) x + 17 = 24 45 – x = 19 Câu 10. Viết số thích hợp vào chỗ trống: (1 điểm) Hình vẽ bên a. Có tam giác. b. Có tứ giác. 4
  3. Toán lớp 2 A. 2 hình B. 3 hình C. 4 hình Câu 8. (2 điểm) Nhà bạn Mai nuôi 44 con gà. Nhà bạn Hà nuôi ít hơn nhà bạn Mai 13 con gà. Hỏi nhà bạn Hà nuôi bao nhiêu con gà? 6
  4. Toán lớp 2 Câu 9. Quyển truyện có 85 trang. Tâm đã đọc 79 trang. Hỏi Tâm còn phải đọc mấy trang nữa thì hết quyển truyện? (2 điểm) Câu 10. Viết phép trừ có số bị trừ, số trừ và hiệu bằng nhau. (1 điểm) 8
  5. Toán lớp 2 II. TỰ LUẬN (4 điểm) Hoàn thành các bài tập sau: Câu 11. Tìm x: (1 điểm) a. x – 18 = 34 b. 71 – x = 29 Câu 12. Tính: (1 điểm) 74 – 38 + 27 = 35 + 15 – 40 = Câu 13. (1 điểm) Khối lớp Hai có 94 học sinh. Khối lớp Ba có ít hơn khối lớp Hai 16 học sinh. Hỏi khối lớp Ba có bao nhiêu học sinh? Câu 14. (1 điểm) Tính hiệu, biết số bị trừ là số lớn nhất có hai chữ số và số trừ là 90. 10
  6. Toán lớp 2 Thứ bảy 5 12 19 26 Chủ nhật 6 13 20 27 - Tháng 11 có ngày. - Có ngày chủ nhật. b. Đồng hồ chỉ giờ. Câu 6. (2 điểm) a. Anh cân nặng 47 kg, em nhẹ hơn anh 19 kg. Hỏi em cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải b. Thùng bé đựng được 51 lít nước, thùng lớn đựng nhiều hơn thùng bé 19 lít nước. Hỏi thùng lớn đựng được bao nhiêu lít nước? Bài giải Câu 7. (1điểm) Trong hình bên: a. Có hình tam giác. b. Có hình tứ giác. 12
  7. Toán lớp 2 Câu 10. (1 điểm) Nhận dạng hình: Trong hình vẽ dưới đây: a. Có hình tam giác. b. Có hình tứ giác. Câu 11. (1 điểm) Anh Tùng học lớp 5 cân nặng 43 kg, bạn Tuấn học lớp 2 nhẹ hơn anh Tùng 15 kg. Hỏi bạn Tuấn cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải 14
  8. Toán lớp 2 Câu 6. (1 điểm) Viết phép tính có hiệu bằng số bị trừ: 16
  9. Toán lớp 2 Câu 8. Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 13? (1 điểm) Câu 9. (0,5 điểm) Hình vẽ sau có: . hình tam giác. 18
  10. Toán lớp 2 Câu 6. Hình vẽ bên có mấy hình tam giác? (1 điểm) Hình vẽ bên có . hình tam giác. 20
  11. Toán lớp 2 b. 15 giờ hay . giờ chiều c. Từ 7 giờ sáng đến 10 giờ sáng cùng ngày là . giờ. Câu 6. Tính nhanh: (1 điểm) 10 – 9 + 8 – 7 + 6 – 5 + 4 – 3 + 2 – 1 22
  12. Toán lớp 2 Câu 12. Anh Hoàng cân nặng 46kg, Minh cân nhẹ hơn anh Hoàng 18kg. Hỏi Minh cân nặng bao nhiêu ki-lô-gam? (1 điểm) Bài giải Câu 13. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0,5 điểm) Hình vẽ bên: a. Có hình tam giác. b. Có hình tứ giác. Câu 14. Tìm số bé nhất có hai chữ số mà tổng hai chữ số của số đó bằng 10. (0,5 điểm) 24
  13. Toán lớp 2 Câu 10. (1 điểm) Câu 11. Tính: (2 điểm) 34 + 66 – 20 = 85 – 15 + 12 = Câu 12. Một cửa hàng buổi sáng bán được 83l dầu, buổi chiều bán được ít hơn buổi sáng 27l dầu. Hỏi buổi chiều cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu? (1 điểm) Bài giải 26
  14. Toán lớp 2 Câu 8. (1 điểm) Tính nhẩm: 7 + 23 + 8 = 79 – 9 + 5 = 85 – 25 + 6 = 20 + 40 – 30 = Câu 9. (1 điểm) Tìm x biết: a. 56 – x = 27 b. x + 18 = 71 – 23 Câu 10. (2 điểm) Đoạn thẳng thứ nhất dài 63 dm. Đoạn thẳng thứ hai ngắn hơn đoạn thẳng thứ nhất 14 dm. Hỏi đoạn thẳng thứ hai dài bao nhiêu đề-xi-mét? Câu 11. (1 điểm) Điền số còn thiếu vào ô trống 4 17 37 23 49 28
  15. Toán lớp 2 Câu 9. (2 điểm) Một khu vườn có 100 cây đào, sau khi bán đi một số cây đào thì khu vườn còn lại 37 cây đào. Hỏi đã bán bao nhiêu cây đào? Bài giải: Câu 10. (1 điểm) Hãy vẽ thêm một đoạn thẳng vào hình bên để có 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác. Đọc tên các hình đó? Câu 11. (1 điểm) Tìm số lớn nhất có hai chữ số mà hiệu hai chữ số của số đó bằng 4. 30
  16. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 16 I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Số 78 đọc là: A. Bảy tám B. Bảy mươi tám C. Tám bảy D. Tám mươi bảy Câu 2. Trong tháng 2 có số ngày thứ năm là: A. 22 B. 4 C. 1 D. 28 Câu 3. Số lớn nhất có 2 chữ số chẵn là: A. 98 B. 88 C. 90 D. 100 Câu 4. 79 bằng tổng của hai số nào trong các cặp số sau đây? A. 39 và 50 B. 55 và 24 C. 34 và 55 D. 39 và 49 Câu 5. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 6. My có 33 cái kẹo, My cho Ngọc một số cái kẹo thì My còn lại 21 cái kẹo. My đã cho Ngọc số kẹo là: A. 54 cái kẹo B. 11 cái kẹo C. 18 cái kẹo D. 12 cái kẹo II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: a. 9 + 7 = 17 b. 13 – 8= 6 c. 16 – 9 = 7 d. 8 + 9 = 17 Câu 8. (2 điểm) Đặt tính rồi tính : 51 + 19 53 – 38 37 + 26 100 – 36 32
  17. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 17: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. . Số thích hợp điền vào ô trống là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 67 Câu 2. Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ sáu. Vậy ngày 27 tháng 12 cùng năm đó là thứ: A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm Câu 3. Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 10 B. 22 C. 11 D. 9 Câu 4. Một cửa hàng có 85 chiếc xe đạp, đã bán được 27 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? A. 62 chiếc B. 58 chiếc C. 68 chiếc D. 92 chiếc Câu 5. Đồng hồ sau đây chỉ mấy giờ: 12 11 1 A. 12 giờ B. 10 giờ 10 2 9 3 C. 11 giờ D. 21 giờ 8 4 7 5 6 Câu 6. 6dm 3cm = cm. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 90 B. 63 C. 603 D. 36 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Tính: (2 điểm) 16 + 5 – 10 = 51 – 19 – 5 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 47 + 25 93 – 28 93 – 28 100 – 47 34
  18. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 18: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi bài tập dưới đây có 4 phương án trả lời (là đáp số, kết quả tính, ). Em hãy chọn phương án trả lời đúng. Câu 1. Quang cân nặng 38 kg. Minh cân nặng hơn Quang 6 kg. Vậy Minh cân nặng: A. 32kg B. 44 C. 34kg D. 44kg Câu 2. Ngày 23 tháng 12 là ngày thứ sáu. Vậy ngày 27 tháng 12 cùng năm đó là thứ: A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Thứ Năm Câu 3. Số tròn chục lớn nhất là: A. 10 B. 98 C. 90 D. 100 Câu 4. 45l – 15l = Điền vào chỗ chấm? A. 40 B. 40l C. 30 D. 30l Câu 5. Kết quả của phép tính 65 – 9 là: A. 64 B. 56 C. 66 D. 54 Câu 6. My có 16 cái kẹo, My cho Ngọc một số cái kẹo thì My còn lại 9 cái kẹo. My đã cho Ngọc số kẹo là: A. 25 cái kẹo B. 15 cái kẹo C. 7 cái kẹo D. 17 cái kẹo II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính (2 điểm): 46 + 28 72 – 36 46 + 34 90 – 47 Câu 8. Tìm x (1 điểm): a. x + 40 = 90 b. x – 16 = 58 . . Câu 9. Một cửa hàng có 65 chiếc xe đạp, đã bán được 28 chiếc xe đạp. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu chiếc xe đạp? (2 điểm) 36
  19. Toán lớp 2 ĐỀ SỐ 19: Câu 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào ô trống: Viết số Đọc số Bảy mươi hai 49 Tám mươi ba 57 Câu 2. Viết các số 45, 73, 66, 39, 80. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn. b. Theo thứ tự từ lớn đến bé. . Câu 3. Đặt tính rồi tính: 58 + 27 71 – 49 . . . . . . Câu 4. Tìm x: a. x – 73 = 17 b. 57 + x = 83 Câu 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng. Đoạn thẳng AB dài khoảng mấy xăng-ti-mét? A. 19cm B. 21cm C. 31cm 38
  20. Toán lớp 2 ĐỀ 20: Câu 1. (2 điểm) Khoanh vào chữ cái đứng trước phương án đúng. a. Kết quả của phép cộng 67 + 26 là : A. 83 B. 93 C. 94 D. 95 b. Phép trừ 100 - 57 có kết quả là: A. 53 B. 44 C. 43 D. 33 c. Tổng nào dưới đây bé hơn 56? A. 50 + 8 B. 49 + 7 C. 36 + 29 D. 48 + 6 d. Số hình tam giác có trong hình bên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 2. (1 điểm) Điền số hoặc dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm. a. 42 + 15 55 b. 100 – 67 43 c. 8 giờ tối còn gọi là giờ. d. Ngày 1 tháng 1 năm 2011 là ngày thứ 7. Thứ bảy tuần sau đó là ngày tháng . Câu 3. (2 điểm) Đặt tính và tính: a. 36 + 28 b. 75 – 37 c. 100 – 73 d. 29 + 17 Câu 4. (1 điểm) Tính: a. 48 + 25 – 38 b. 100 – 38 + 15 40