Bộ đề ôn tập nghỉ dịch Tiếng Anh Lớp 3 - Đề số 2

II. Underline mistakes and correct.(Gạch chân những chỗ sai rồi sửa lại)

1. How is you? I’m fine

_  How are you?_______

2. What is you name?

____________________

3. It is an pencil

_______________________

4. How are your?

________________________

5. What are this?

________________________

III. Write English. (Viết câu bằng tiếng anh)

  1. Bạn tên là gì?:                              What is your name ?
  2. Tôi tên là Nam:                             ……………………

    3. Bạn có khỏe không?:                     ……………………..

    4.Nó là cái bút chì:                             ……………………..

    5. Đây có phải là cục tẩy không?   ………………………………

     6. Đúng rồi:                                        ……………

    7. Sai rồi. Nó là cái thước:            ……………………………….

  8. Đây là ngôi nhà của tôi:        ……………………………………..

  9. Đây có phải cái ghế không?:  ……………………………………….

  10. Ngồi xuống:                       …………………

docx 5 trang minhvi99 07/03/2023 3520
Bạn đang xem tài liệu "Bộ đề ôn tập nghỉ dịch Tiếng Anh Lớp 3 - Đề số 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbo_de_on_tap_nghi_dich_tieng_anh_lop_3_de_so_2.docx

Nội dung text: Bộ đề ôn tập nghỉ dịch Tiếng Anh Lớp 3 - Đề số 2

  1. 8. Đây là ngôi nhà của tôi: 9. Đây có phải cái ghế không?: . 10. Ngồi xuống: IV. Complete the dialogue.(Hoàn thành đoạn hội thoại sau) You - How - fine - thanks - Hi A: Hello, Hanh. (1) How are you? B: (2) . , Huong. A: I’m (3). , thanks. B: How are (4) ? A: I’m fine, (5) V. Answer questions .(Trả lời câu hỏi sau dựa vào từ gợi ý trong ngoặc) 1. What’s your name? (Long) My name is Long 2. What’s this? ( a bag) It is 3. Is this a book? (yes) 4. Is this a pencil? (No) . VI: Reorder the words. ( Sắp xếp lại các từ để tạo thành câu đúng) 1. name / is / Linh / My /. / My name is Linh 2. your / please / book / Close / , / 3. in / May / out / I / ? / 4. This / school / my / is / . VII: Match column A with B. (Nối cột A với cột B.) A B 1. What’s your name? a. I’m fine, thank you. 2. May I go out? b. My name’s Hue. 3. How are you? c. Nice to meet you, too 4. Nice to meet you d. Sure
  2. I. Put the words in the orders.( sắp xếp cho đúng) 1. Do/ spell/ name/ you/ your/ how 2.Are/ you/ hello/ how? 3. See/ later/ good-bye/ you 4. Tung/ is/ this 5. Trang/ she/ is 6.my/ this/ sister/ is II. Reorder the letters.(viết lại các chữ cái) Example: uorf => four 1. senev => . 2. awht => 3. nefi => 4.holel => . III. Choose the correct answer.( chọn đáp án đúng) 1. Are they your friends? – Yes, they ___ A. are B. aren’t C. am D. is 2. How do you spell ___name? – C-U-O-N-G. A. you B. they C. your D. he 3. How old are you? – I’m ___ years old. A. fine B. nine C. friend D. nice 4. Tony and Linda are my ___. A . friend B. name C. these