Câu hỏi ôn tập thi vào THPT môn Hóa học
Câu 1. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử nào sau đây:
A. Quỳ tím. B. Zn. C. dd NaOH. D. dd BaCl2.
Câu 2. Các khí ẩm nào dưới đây được làm khô bằng CaO :
A. H2 ; O2 ; N2 . B. H2 ; CO2 ; N2. C. H2 ; O2 ; SO2 . D. CO2 ; SO2 ; HCl.
Câu 3. Dãy chất nào dưới đây tác dụng được với nước:
A. CuO; CaO; Na2O; CO2 B. BaO; K2O; SO2; CO2 .
C. MgO; Na2O; SO2; CO2. D.NO; P2O5 ; K2O; CaO
Câu 4. Phương pháp nào sau đây được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
A. Phân hủy canxisunfat ở nhiệt độ cao . B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi .
C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng. D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi ôn tập thi vào THPT môn Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
cau_hoi_on_tap_thi_vao_thpt_mon_hoa_hoc.docx
Nội dung text: Câu hỏi ôn tập thi vào THPT môn Hóa học
- Câu 21: Các chất nào sau đây phản ứng được với nước ở điều kiện thường: A. P2O5; HCl; CuO; CO2 B. NaCl; KOH; Na2O; FeO C. BaO; K2O; CuO; SO2 D. CaO; Na2O; P2O5; SO3 Câu 22: Sau khi làm thí ngiệm, có những khí thải độc hại: HCl, H2S, CO2, SO2. Dùng chất nào sau đây để loại bỏ chúng là tốt nhất? A. dd NaCl B. Nước vôi trong C. dd HCl D. dd NaNO3 Câu 23: Cặp chất khi phản ứng với nhau tạo thành chất kết tủa trắng: A. Ca(OH)2, Na2CO3 B. NaOH, Na2CO3 C. KOH, NaNO3 D. Ca(OH)2, NaCl Câu 24: Cho dung dịch KOH vào ống nghiệm đựng dung dịch FeCl3. Hiện tượng quan sát được là: A. Có kết tủa trắng xanh. B. Có khí thóat ra C. Có kết tủa đỏ nâu D. Có kết tủa trắng Câu 25: Hiện tượng nào sau đây không đúng khi cho lá đồng vào dung dịch muối bạc nitrat: A. Dung dịch chuyển dần thành màu xanh. B. Lá đồng tan dần. C. Sủi bọt khí không màu. D. Kim loại bạc bám ngoài lá đồng Câu 26: Để làm sạch dung dịch NaCl có lẫn Na2SO4 ta dùng: A. Dung dịch BaCl2. B. Dung dịch Pb(NO3)2. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch AgNO3. Câu 27: Oxit tác dụng được với dung dịch bazơ và tác dụng được với dung dịch axit là: A. oxit bazơ B. oxit axit C. oxit lưỡng tính D. oxit trung tính Câu 28: Oxit khi tan trong nước làm giấy quỳ chuyển thành màu đỏ là : A. MgO B. P2O5 C. K2O D. CaO Câu 29: Có 1 ống nghiệm chứa nước và dung dịch phenolphtalein, cho oxit nào vào ống nghiệm trên thì làm cho phenolphtalein chuyển sang màu hồng ? A. CaO B. CO2 C. CO D. NO Câu 30: Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là: A. NO B. CO2 C. CO D. NO2 Câu 31: CaO dùng làm chất khử chua đất trồng là ứng dụng tính chất hóa học gì của CaO ? A. Tác dụng với axit B. Tác dụng với bazơ C. Tác dụng với oxit axit D. Tác dụng với muối Câu 32: Sử dụng chất thử nào để phân biệt hai chất rắn màu trắng : CaO và P2O5 A. Dung dịch phenolphtalein B. Giấy quỳ ẩm C. Dung dịch axit clohiđric D. A , B và C đèu đúng Câu 33: Dung dịch H2SO4 tác dụng với chất nào tạo ra khí hiđro ? A. NaOH B. Zn C. CaO D. CO2 Câu 34: Giấy quỳ chuyển thành màu đỏ khi nhúng vào A. Dung dịch H2CO3 B. Dung dịch NaHCO3 C. Dung dịch Na2CO3 D. Dung dịch Ca(OH)2 Câu 35: Dung dịch tác dụng với CuO tạo ra sản phẩm là dung dịch có màu xanh lam : A. Dung dịch NaOH B. Dung dịch Na2CO3 C.Dung dịch HCl D.Dung dịch Ca(OH)2 Câu 36: Thành phần chính của vôi sống có công thức hoá học là: A. Ca(OH)2 B. CaCO3 C. CaO D. CaSO4 Câu 37: Cặp chất đều làm đục nước vôi trong là: A. CuO, Na2O B. CO2 , SO2 C. PbO , SO2 D. CaO, PbO Câu 38: Để nhận biết dung dịch KOH và dung dịch Ba(OH)2 ta dùng thuốc thử? A. Phenolphalein B. Quỳ tím C. H2SO4 D. Cả B và C Câu 39: Các cặp chất tác dụng với nhau tạo ra chất kết tủa màu trẳng? A. Cu và dung dịch HCl B. BaCl2 và dung dịch H2SO4 C. Dung dịch NaCl và HCl D. Dung dịch BaCl2 và HCl Câu 40: Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là: A. CaCO3 và HCl B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuCl2 và KOH D. K2CO3 và HNO3
- Câu 61: Dung dịch làm giấy quỳ tím chuyển xanh là: A. HCl B. NaOH C. NaCl D. H2SO4 Câu 62: Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí: A. Bari oxit và axit sunfuric loãng B. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng D. Bari clorua và axit sunfuric loãng Câu 63: Cặp chất không tồn tại trong một dung dịch (chúng xảy ra phản ứng với nhau): A. CuSO4 và KOH B. CuSO4 và NaCl C. MgCl2 v à Ba(NO3)2 D. AlCl3và Mg(NO3)2 Câu 64. Có 3 lọ mất nhãn đựng riêng biệt 3 dung dịch của 3 chất: HCl, Na2SO4, NaOH . Chỉ dùng một hóa chất nào sau đây để phân biệt chúng ? A. Dung dịch BaCl2 B. Quỳ tím C. Dung dịch Ba(OH)2 D. Zn Câu 65. Khí CO2 dùng làm chất chữa cháy vì : A. Khí CO2 không duy trì sự cháy. B. Khí CO2 là oxit axit. C. Khí CO2 nặng hơn không khí. D. Cả A và C. Câu 66. Dãy các chất thuộc loại axit là: A. HCl, H2SO4, Na2S, H2S. B. Na2SO4, H2SO4, HNO3, H2S. C. HCl, H2SO4, HNO3, Na2S. D. HCl, H2SO4, HNO3, H2S. Câu 67: Để phân biệt 2 ống nghiệm, một ống đựng dung dịch NaOH, một ống đựng dung dịch Ca(OH) 2, người ta có thể dùng hóa chất là: A. Quỳ tím. B. Quỳ tím ẩm. C. Dd NaOH. D. Khí CO2. Câu 68. Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch ZnSO4. A. Fe B. Mg C. Cu D. Zn Câu 69: Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch: A. NaOH, K2SO4 . B. HCl, Na2SO4. C. H2SO4, KNO3. D. HCl, AgNO3. Câu 70: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là : A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5 Câu 71: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch Na2SO4. Phản ứng này thuộc loại: A. Phản ứng thế B. Phản ứng hoá hợp C. Phản ứng trung hoà D. Phản ứng trao đổi Câu 72: Dung dịch Ca(OH)2 phản ứng được với những chất nào sau đây? A. dd NaCl; B. dd HCl; C. dd Ba(OH)2; D. dd KNO3 Câu 73: Khi thả một cây đinh sắt sạch vào dung dịch CuSO4 loãng, có hiện tượng sau: A. Sủi bọt khí, màu xanh của dung dịch nhạt dần. B. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch đậm dần. C. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, dung dịch không đổi màu. D. Có một lớp đồng màu đỏ phủ lên đinh sắt, màu xanh của dung dịch nhạt dần Câu 74: Chất làm giấy quỳ tím ẩm hoá đỏ là: A. CaO B. SO2 C. Na2O D. CO Câu 75. Cho m gam bột sắt vào dung dịch axit sunfuric loãng dư, phản ứng hoàn toàn tạo ra 6,72 lít khí hidro (đktc). Giá trị của m là : A. 16,8 B. 8,4 C. 11,2 D. 15,6 Câu 76. Cho 10,5 gam hỗn hợp hai kim loại Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng dư, người ta thu được 2,24 lít khí (ở đktc). Thành phần phần trăm của hỗn hợp kim loại là: A. 38,1% và 61,9% B. 39% và 61% C. 40% và 60% D. 35% và 65% Câu 77: Cho 4 gam hỗn hợp Mg và MgO tác dụng hoàn toàn với lượng dư dung dịch axit sunfuric loãng.Thể tích khí thu được là 2,24 lít khí (đktc). Khối lượng của Mg và MgO trong hỗn hợp lần lượt là: A. 2,2 và 1,8 gam B. 2,4 và 1,6 gam C. 1,2 và 2,8 gam D. 1,8 và 1,2 gam Câu 78: 2,24 lít khí CO2 (đktc) tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 tao thành chất không tan màu trắng. Nồng độ mol của dung dịch Ba(OH)2 là: A. 0,25M B.0,5M C. 0,45M D. kết quả khác Câu 79: Cho 8 gam đồng (II) oxit phản ứng với dung dịch axit clohiđric lấy dư, sau khi phản ứng hoàn toàn dung dịch thu được có chứa m gam muối đồng (II) clorua. Giá trị m là: A. 20,75 B. 27 C. 15,3 D. 13,5
- C. Muối natrihidrocacbonat và nước D. Muối natrihidrocacbonat và natricacbonat Câu 100. Cho 12 gam hçn hîp gåm MgO vµ Ca t¸c dông hÕt víi dung dÞch HCl thu ®îc 2,24 lÝt khÝ ë ®ktc. Thµnh phÇn % khèi lîng cña MgO vµ Ca trong hçn hîp lÇn lît lµ: A. 33,3% vµ 66,7% B. 23,7% vµ 76,3% C. 66,7% vµ 33,3% D. 53,3% vµ 46,7% ĐÁP ÁN GIAI ĐOẠN I Câu 1:D Câu 2:A, Câu 3:B, Câu 4:B, Câu 5:C, Câu 6:C, Câu 7:B, Câu 8:B, Câu 9:A, Câu10:B, Câu 11:D, Câu12:A, Câu 13:C, Câu 14:A Câu 15:C, Câu 16:B ,Câu 17:A, Câu 18:A, Câu 19:D, Câu 20:D, Câu 21:D ,Câu22: B, Câu 23:A, Câu 24:C, Câu 25:C, Câu 26:A, Câu 27:C, Câu 28:B Câu 29:A, Câu 30:B, Câu 31A: Câu 32:D, Câu 33 B: Câu 34:A, Câu 35:C, Câu 36:C, Câu 37:B Câu 38:C, Câu 39:B, Câu 40:A, Câu 41:A, Câu42:D, Câu 43: B,Câu 44: C, Câu 45:B, Câu 46:B, Câu 47:B, Câu 48:D. Câu 49:D, Câu 50:D, Câu 51:B, Câu 52:D, Câu 53:D, Câu 54:A, Câu 55:D, Câu56:C Câu 57:A, Câu 58:B, Câu 59: B , Câu 60:B, Câu 61:B, Câu 62:C, Câu 63:A, Câu 64:B, Câu 65:D, Câu 66: D, Câu 67:D, Câu68 :D, Câu 69:D, Câu 70:B, Câu 71:D, Câu72:B, Câu 74:D Câu 75:A, Câu 76:A, Câu77:B, Câu 78:B, Câu 79:D, Câu 80:D, Câu 81:C, Câu 82:D, Câu 83:C, Câu 84:D, Câu 85:A ,Câu 86:B, Câu 87:A, Câu 88:B Câu 89:B Câu 90:C, Câu 91:A, Câu 92:A Câu 93:A, Câu 94:A, Câu 95:A, Câu 96:B, Câu 97:C, Câu 98:A, Câu 99:B ,Câu 100:A