Câu hỏi trắc nghiệm học kì II môn Sinh học Lớp 9

Câu 1: Phát biểu nào sau đây là không đúng với chức năng của di truyền y học tư vấn? (chương V/ bài 30/ mức độ 1)

A. Chẩn đoán.

B. Cung cấp thông tin.

C. Cho lời khuyên quan đến các bệnh và tật di truyền.

D. Điều trị các tật, bệnh di truyền.

Đáp án: D

Câu 2: Những người có quan hệ huyết thống trong vòng mấy đời thì không được kết hôn với nhau? (chương V/ bài 30/ mức độ 1)

A. 3 đời.

B. 4 đời.

C. 5 đời.

D. 6 đời.

Đáp án: A

doc 38 trang Mịch Hương 13/01/2025 220
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm học kì II môn Sinh học Lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_hoc_ki_ii_mon_sinh_hoc_lop_9.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm học kì II môn Sinh học Lớp 9

  1. 30 Đáp án : A Câu 240: Ở xã hội công nghiệp xuất hiện nhiều vùng trồng trọt lớn là do ( chương 3 / bài 53 / mức 3 ) A. Nền nông nghiệp cơ giới hoá . B. Công nghiệp khai khoáng phát triển . C. Chế tạo ra máy hơi nước . D. Nền hoá chất phát triển . Đáp án : A. Câu 241 : Hậu quả gây nên cho môi trường tự nhiên do con người săn bắt động vật quá mức là ( chương 3 / bài 53 / mức 2 ) A. Động vật mất nơi cư trú . B. Môi trường bị ô nhiễm . C. Nhiều loài có nguy cơ bị tiệt chủng , mất cân bằng sinh thái . D. Nhiều loài trở về trạng thái cân bằng . Đáp án : C. Câu 242: Thế kỉ XVIII được coi là điểm mốc của ( chương 3 / bài 53/ mức 3) A. Sự phát triển của nền nông nghiệp . B. Thời đại văn minh công nghiệp . C. Sự phát triển đô thị . D. Nền nông nghiệp cơ giới hoá . Đáp án : B Câu 243: Hoạt động nào sau đây của con người không ảnh hưởng đến môi trường ( chương 3 / bài 53 /mức 1 ) A. Hái lượm . B. Săn bắn quá mức . C. Chiến tranh . D. Hái lượm, săn bắn, chiến tranh . Đáp án : A. Câu 244: Thế nào là ô nhiễm môi trường ? ( chương 3 / bài 54 / mức 1 ) A. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn . B. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn . Các tính chất vật lí thay đổi . C. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn . Các tính chất vật lí , hoá học , sinh học thay đổi . D. Là hiện tượng môi trường tự nhiên bị bẩn .Các tính chất vật lí , hoá học , sinh học bị thay đổi gây tác hại cho con người và các sinh vật khác . Đáp án : D Câu 245: Nguyên nhân dẫn đến ô nhiễm môi trường là gì ? ( chương 3 / bài 54 / mức 1 ) ) A. Do hoạt động của con người gây ra . B. Do 1 số hoạt động của tự nhiên ( núi lửa , lũ lụt ) C. Do con người thải rác ra sông . D. Do hoạt động của con người gây ra và do 1 số hoạt động của tự nhiên. Đáp án : D Câu 246: Nguyên nhân gây ô nhiễm khí thải chủ yếu do quá trình đốt cháy ( chương 3 / bài 54 / mức 1 ) A. Gỗ , than đá . B. Khí đốt , củi . C. Khí đốt , gỗ . D. Gỗ , củi , than đá , khí đốt . Đáp án : D. Câu 247: Một số hoạt động gây ô nhiễm không khí như ( chương 3/ bài 54 / mức 1) A. Cháy rừng , các phương tiện vận tải . B. Cháy rừng , đun nấu trong gia đình . C. Phương tiện vận tải , sản xuất công nghiệp . D. Cháy rừng , phương tiện vận tải , đun nấu trong gia đình , sản xuất công nghiệp . Đáp án : D. Câu 248: Nguyên nhân ô nhiễm không khí là do ( chương 3 /bài 54 / mức 1 ) A. Săn bắt bừa bãi , vô tổ chức . B. Các chất thải từ thực vật phân huỷ . C. Đốn rừng để lấy đất canh tác . D. Các chất thải do đốt cháy nhiên liệu : gỗ , củi , than đá , dầu mỏ . Đáp án : D
  2. 32 Câu 258: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật ( chương 3/ bài 55/ mức 2) A. Trồng rau sạch . B. Hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật . C. Bón phân cho thực vật . D. Trồng rau sạch , hạn chế phun thuốc bảo vệ thực vật . Đáp án : D Câu 259: Các năng lượng không sinh ra khí thải là ( chương 3 / bài 55/ mức 1) A. Năng lượng mặt trời . B. Khí đốt thiên nhiên . C. Năng lượng gió D. Năng lượng mặt trời và năng lượng gió . Đáp án : D. Câu 260:Xây dựng nhiều công viên , trồng cây xanh để: ( chương 3 / bài 55/ mức 2) A. Hạn chế bụi . B. Điều hoà khí hậu . C. Xử lí chất thải nông nghiệp . D. Hạn chế bụi , điều hoà khí hậu . Đáp án : D. Câu 261: Biện pháp hạn chế ô nhiễm tiếng ồn ( chương 3/ bài 55/ mức 1) A. Hạn chế gây tiếng ồn của các phương tiện giao thông , B. Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy . C. Hạn chế tiếng ồn của các phương tiện giao thông , xây dựng công viên cây xanh , trồng cây . D. Xây dựng công viên cây xanh, trồng cây . Đáp án : C. Câu 262: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do chất thải rắn ( chương 3/ bài 55/ mức 1 ) A. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải thành nguyên liệu , đồ dùng B. Tạo bể lắng và lọc nước thải . C. Trồng nhiều cây xanh . D. Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn . Đáp án : A. Câu 263: Biện pháp hạn chế ô nhiễm do chất phóng xạ ( chương 3 /bài 55/ mức 1) A. Xây dựng nơi quản lí thật chặt chẽ các chất phóng xạ gây nguy hiểm . B. Xây dựng nhà máy tái chế chất thải . C. Xây dựng nhà máy xử lí rác . D. Xây dựng các nhà máy ở xa khu dân cư. Đáp án : A Câu 264:Tạo bể lắng , lọc nước thải để hạn chế ( chương 3 /bài 55/ mức 1) A. Ô nhiễm nguồn nước . B. Ô nhiễm không khí . C. Ô nhiễm do chất phóng xạ . D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai . Đáp án : A. Câu 265: Lắp đặt các thiết bị lọc khí cho các nhà máy để hạn chế ( chương 3/ bài 55/ mức 1 ) A. Ô nhiễm không khí . B. Ô nhiễm nguồn nước . C. Ô nhiễm do chất phóng xạ . D. Ô nhiễm do tiếng ồn . Đáp án : A. Câu 266: Sản xuất lương thực và thực phẩm an toàn để hạn chế ( chương 3 / bài 55 / mức 1) A. Ô nhiễm do thuốc bảo vệ thực vật , hoá chất . B. Ô nhiễm do chất phóng xạ . C. Ô nhiễm do không khí . D. Ô nhiễm do hoạt động thiên tai . Đáp án : A. Câu 267: Trong các phương tiện giao thông sau phương tiện nào không gây khí thải ( chương 3 / bài 55 / mức 1) A. Xe đạp . B. Xe gắn máy . C. Xe ô tô . D. Ô tô buýt . Đáp án : A
  3. 34 C. Năng lượng nhiệt từ mặt trời D. Năng lượng từ than củi Đáp án: C Câu 277 : Dựa vào yếu tố nào sau đây để xếp đất vào nguồn tài nguyên tái sinh: (Chương IV /Bài 58/ Mức 2) A. Trong đất chứa nhiều khoáng sản kim loại B. Đất thường xuyên được bồi đắp bởi phù sa, được tăng độ mùn từ xác động thực vật C. Trong đất có nhiều than đá D. Nhiều quặng dầu mỏ, khí đốt trong lòng đất Đáp án: B Câu 278: Hãy cho biết nhóm tài nguyên nào sau đây là cùng một dạng (tài nguyên tái sinh, không tái sinh hoặc năng lượng vĩnh cửu) : (Chương IV /Bài 58/ Mức 3 ) A. Rừng, tài nguyên đất, tài nguyên nước B. Dầu mỏ, khí đốt, tài nguyên sinh vật C. Bức xạ mặt trời, rừng, nước D. Đất, tài nguyên sinh vật, khí đốt Đáp án: A Câu 279 : Những biện pháp bảo vệ nguồn tài nguyên đất là: (Chương IV /Bài 58/ Mức 2) A. Trồng cây gây rừng để chống xói mòn B. Tăng cao độ phì cho đất C. Bảo vệ động vật hoang dã D. Chống xói mòn, chống nhiễm mặn, nâng cao độ phì cho đất Đáp án: D Câu 280: Để bảo vệ rừng và tài nguyên rừng, biện pháp cần làm là: (Chương IV /Bài 58/ Mức 3) A. Không khai thác sử dụng nguồn lợi từ rừng nữa B. Tăng cường khai thác nhiều hơn nguồn thú rừng C. Thành lập các khu bảo tồn thiên nhiên và các vườn quốc gia D. Chặt phá các khu rừng già để trồng lại rừng mới Đáp án: C Câu 281: Ngoài việc cung cấp gỗ quý, rừng còn có tác dụng gì cho môi trường sống của con người? (Chương IV /Bài 58/ Mức 3) A. Cung cấp động vật quý hiếm B. Thải khí CO2, giúp cây trồng khác quang hợp C. Điều hòa khí hậu, chống xói mòn, ngăn chặn lũ lụt D. Là nơi trú ẩn của nhiều loài động vật Đáp án: C Câu 282: Gìn giữ thiên nhiên hoang dã là : (Chương IV /Bài 59/ Mức 1) A. Bảo vệ các loài sinh vật B. Bảo vệ rừng đầu nguồn C. Bảo vệ môi trường sống của sinh vật D. Bảo vệ các loài sinh vật và môi trường sống của chúng Đáp án: D Câu 283:Để bảo vệ thiên nhiên hoang dã, cần ngăn chặn hoạt động nào dưới đây? (Chương IV /Bài 59/ Mức 1) A. Trồng cây gây rừng để tạo môi trường sống cho động vật hoang dã. B. Săn bắn thú hoang dã, quý hiếm C. Xây dựng các khu bảo tồn, các vườn quốc gia D. Bảo vệ rừng già, rừng đầu nguồn Đáp án: B
  4. 36 D. Khai thác nguồn tài nguyên thiên nhiên. Đáp án: A Câu 292:Các hệ sinh thái chủ yếu trên trái đất: (Chương IV /Bài 60/ Mức 2) A. Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng ven bờ B. Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái vùng biển khơi C. Hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái ao hồ D. Hệ sinh thái trên cạn, hệ sinh thái nước mặn, hệ sinh thái nước ngọt Đáp án: D Câu 293: Hệ sinh thái dưới đây không phải là hệ sinh thái trên cạn? (Chương IV /Bài 60/ Mức 1) A. Rừng lá rộng rụng lá theo mùa vùng ôn đới B. Rừng ngập mặn C. Vùng thảo nguyên hoang mạc D. Rừng mưa nhiệt đới Đáp án: B Câu 294: Hệ sinh thái lớn nhất trên quả đất là: (Chương IV /Bài 60/ Mức 2) A. Rừng mưa nhiệt đới B. Các hệ sinh thái nông nghiệp vùng đồng bằng C. Các hệ sinh thái hoang mạc D. Biển Đáp án: D Câu 295 : Mục tiêu của bảo vệ các hệ sinh thái nông nghiệp là : (Chương IV /Bài 60/ Mức 1) A. Tăng năng suất và hiệu quả các hệ sinh thái để phát triển kinh tế trong thời gian hiện tại. B. Phát triển ổn định kinh tế - môi trường, duy trì và cải tạo các hệ sinh thái chủ yếu để đạt năng suất và hiệu quả cao. C. Thay đổi tập quán canh tác lạc hậu thiếu hiệu quả và năng suất thấp D. Bảo đảm cung cấp đủ lương thực, thực phẩm trong chăn nuôi. Đáp án: B Câu 296: Để vừa khai thác nguồn tài nguyên biển, vừa bảo vệ môi trường biển và phục hồi tài nguyên biển, cần phải: (Chương IV /Bài 60/ Mức 2) A. Khai thác hợp lí kết hợp cải tạo, phục hồi và nuôi bổ sung . B. Đánh bắt hải sản bằng chất nổ C. Tăng cường đánh bắt ở ven bờ D. Dùng hóa chất hoặc xung điện để đánh bắt hải sản Đáp án: A Câu 297: Bảo vệ đa dạng các hệ sinh thái có ý nghĩa gì? (Chương IV /Bài 60/ Mức 3) A. Bảo vệ được nguồn khoáng sản B. Bảo vệ được các loài động vật hoang dã C. Bảo vệ vốn gen, giữ vững cân bằng sinh thái trên toàn cầu. D. Bảo vệ sức khỏe cho mọi người. Đáp án: C Câu 298: Hiện trạng rừng ở nước ta như thế nào? (Chương IV /Bài 60/ Mức 3) A.Tỉ lệ đất được che phủ của rừng trên 50% B. Rừng đang dần bị thu hẹp, đặc biệt rừng nguyên sinh đang bị phá hoại C. Rừng đầu nguồn tự nhiên đang phát triển tốt, góp phần làm giảm lũ lụt. D. Rừng được bảo vệ tốt, các loài chim di cư đang xuất hiện trở lại. Đáp án: B Câu 299:Vai trò của hệ sinh thái biển đối với đời sống con người? (Chương IV /Bài 60/ Mức 3) A. Các loài động - thực vật biển là nguồn thức ăn của con người B. Biển giúp con người vận chuyển hàng hóa C. Biển cho con người muối ăn D. Biển cung cấp thức ăn , phát triển kinh tế , giao lưu vận chuyển, điều hòa nhiệt độ trên trái đất
  5. 38 Câu 307: Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, Luật Bảo vệ môi trường quy định: (Chương IV /Bài 61/ Mức 2) A. Có thể đưa trực tiếp ra môi trường B. Có thể tự do chuyên chở chất thải từ nơi này đến nơi khác C. Các tổ chức, cá nhân phải có trách nhiệm xử lí chất thải bằng công nghệ thích hợp. D. Chôn vào đất Đáp án: C Câu 308:Chúng ta cần phải làm gì để thực hiện Luật Bảo vệ môi trường: (Chương IV /Bài 61/ Mức 2) A. Thành lập đội cảnh sát môi trường B. Mỗi người dân phải tìm hiểu luật và tự giác thực hiện C. Xây dựng môi trường “Xanh, sạch, đẹp” D. Quy hoạch và sử dụng kế hoạch có hiệu quả đất đai Đáp án: B