Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Ngữ văn Lớp 6 - Phần Tiếng Việt

Câu 1: Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu là:

A. Từ.

B. Tiếng.

C. Từ đơn.

D. Câu

Câu 2: Nghĩa của từ là:

A. Là hình thức của sự vật mà từ biểu thị.

B. Là nội dung của sự vật, tính chất hoạt động mà từ biểu thị.

C. Là nội dung hình thức của sự vật mà từ biểu thị.

doc 7 trang Mịch Hương 15/01/2025 140
Bạn đang xem tài liệu "Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Ngữ văn Lớp 6 - Phần Tiếng Việt", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doccau_hoi_trac_nghiem_on_tap_mon_ngu_van_lop_6_phan_tieng_viet.doc

Nội dung text: Câu hỏi trắc nghiệm ôn tập môn Ngữ văn Lớp 6 - Phần Tiếng Việt

  1. Câu 15 : Nguyên nhân mắc lỗi dùng từ: A. Lẫn lộn giữa các từ gần âm B. Không hiểu nghĩa của từ. C. Do hiểu sai nghĩa của từ. D. Cả a,b c, đều đúng. Câu 16 : Trong câu sau đây có từ nào dùng sai: “Ngôi nhà của tôi đươc xây dưng rất ngoan cố” A. Ngôi nhà. B. Xây dựng. C. Ngoan cố. D. Không có từ nào sai. Câu 17 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống trong câu sau: “Quân giải phóng đã bao quây bốn phía nhưng bọn địch vẫn không chịu đầu hàng”. A. Sự cố. B. Quá cố. C. Ngoan cố. D. Kiên cố. Câu 18 : Điền từ thích hợp vào phần nghĩa sau đây: “ . Của cải riêng của một người một gia đình.”. A. Gia nhân. B. Gia chủ. C. Gia cảnh. D. Gia tài. Câu 19 : Những từ dùng để chỉ người vật, hiện tượng, khái niệm là: A. Danh từ. B. Động từ. C. Tính từ. D. Số từ. Câu 20 : Danh từ thường giữ chức vụ gì trong câu: A. Chủ ngữ. B. Vị ngữ. C. Phụ ngữ. D. Trạng ngữ. Câu 21 : Khi làm thành phần vị ngữ thì phải có từ “ là “ đúng trước đó là : A. Danh từ . B. Số từ. C. Đông từ D. Tính từ Câu 22 : Điền từ thích hợp vào chỗ trống: “ Tôi quyết cố gắng lên trong học tập”. A. Tiếng. B. Tiến. C. Tuyến. D. Cả a, b, c đều đúng. Câu 23: Xác định từ phức trong câu sau: “ Lan nói năng nhỏ nhẹ” A. Lan. B. Nói năng C. Nhỏ nhẹ. D. Cả b, c đều đúng. Câu 24 : Từ phức bao gồm có bao nhiêu tiếng ? A. Một tiếng B. Hai tiếng B. Nhiều hơn hai D. Hai hoặc nhiều hơn hai Câu 25 : Trong các cách phân loại từ phức, cách nào đúng ? A. Từ phức và từ láy B. Từ phức và từ ghép. C. Từ ghép và từ láy D. Từ phức và từ đơn. Câu 26 : Cách giải thích nào về nghĩa của từ không đúng. A. Dùng từ đồng nghĩa với từ cần gải thích B. Trình bày khái niệm mà từ biểu thị. C. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích D. Đọc nhiều lần từ cần giải thích Câu 27 : Từ nào thay thế cho từ gạch dưới trong câu : “Nếu dùng từ không đúng nghĩa, chúng ta ( hoặc người nói ( viết), hoặc người nghe ( đọc) ) có thể nhận hiệu quả không lường trước được”. A. Hậu quả. B. Kết quả C. Nhân quả D. Hệ quả Câu 28 : Trong các từ sau đây từ nào không phải là từ mượn? A.In-ter-net B.Tráng sĩ C.Cha mẹ D.Gia nhân Câu 29 : Trong câu “Có một số bạn còn bàng quang với lớp”, từ “bàng quang” mắc lỗi dùng từ gì? A. Lặp từ B.Lẫn lộn các từ gần âm C.Từ đồng âm D.Từ nhiều nghĩa 2
  2. C. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy D. Chiếc thuyền cắm bờ Câu 45 : Từ nào là từ láy? A. Đèn điện. B. Sang sảng. C. Đi đứng. D. Ngon ngọt. Câu 46 : Lý do quan trọng nhất của việc mượn từ là gì? A.Tiếng Việt chưa có từ biểu thị hoặc biểu thị không chính xác. B. Do có một thời gian dài bị đô hộ, áp bức. C. Tiếng Việt có sự vay mượn để đổi mới và phát triển. D. Nhằm là phong phú vốn từ tiếng Việt. Câu 47 : Giải thích từ:” cầu hôn là: xin được lấy làm vợ”, đã giải thích theo cách nào? A. Dùng từ trái nghĩa với từ cần giải thích. B. Trình bày khái niệm và từ biểu thị. C. Dùng từ đồng nghĩa với từ cân giải thích. D. Dùng từ đồng nghĩa hoặc trái nghĩa. Câu 48 : Nghĩa của từ là: A. Sự vật mà từ biểu thị. B. Sự vật, tính chất mà từ biểu thị. C. Tính chất, hoạt động mà từ biểu thị. D. Nội dung mà từ biểu thị. Câu 49 : Từ “ngọn” nào có nghĩa gốc? A. Ngọn lửa. B. Ngọn cỏ. C. Ngọn gió. D. Ngọn khói. Câu 50 : Tên người, địa danh nước ngoài phiên âm trực tiếp được viết hoa: A. Chỉ viết hoa chữ cái đầu tiên của tên riêng. B. Viết hoa chữ cái đầu và có dấu gạch nối( nếu tên có nhiều tiếng). C. Viết hoa chữ cái đầu tiên của từng tiếng. D. Viết hoa chữ cái đầu tiên của mỗi tiếng. Câu 51 : Dòng nào sau đây là cụm danh từ? A. Một lâu đài to lớn. B. Đang nổi sóng mù mịt. C. Lại nổi cơn thịnh nộ. D. Không muốn làm nữ hoàng. Câu 52 : Dòng nào viết đúng chính tả? A. Mát-Xcơ-Va B. Phan thiết C. Giôn-Xi D. Apu-skin. Câu 53 : Từ nào sau đây không mượn từ tiếng Hán? A.Trượng B.Giang sơn C.In-tơ-net D.Tráng sĩ Câu 54 : Giải thích nghĩa của từ “yếu điểm”: A. Điểm yếu kém B. Sở thích của một người C. Điểm quan trọng D. Tóm tắt điều quan trọng Câu 55 : Từ “lẫm liệt” nghĩa là gì? A. Lung lay, không vững lòng B. Hèn nhát, sợ sệt C. Hùng dũng, oai nghiêm D.Tư thế người anh hùng Câu 56: Từ láy là gì? 4
  3. Câu 70 : Từ đơn là : A. Từ có một tiếng. B. Từ có ba tiếng. C. Từ có hai tiếng. D. Từ có bốn tiếng. Câu 71 : Trong bốn cách chia từ loại sau đây cách nào là đúng: A. Từ ghép và từ láy. C. Từ phức và từ ghép. B. Từ phức và từ láy. D. Từ phức và từ đơn. Câu 72 : Trong các cụm từ sau, cụm từ nào có đầy đủ (3 phần) mô hình của một cụm danh từ? A.Một lưỡi búa. C. Chàng trai khôi ngô tuấn tú ấy. B.Tất cả những em học sinh chăm ngoan ấy. D. Chiếc thuyền cắm bờ. Câu 73 : Câu thơ sau có mấy từ Hán Việt : “ Lối xưa xe ngựa hồn thu thảo Nền cũ lâu dài bóng tịch dương “ A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm Câu 74 : Câu sau có bao nhiêu cụm danh từ? “ Qua hôm sau, khi hai cha con đang ăn cơm ở cổng quán, bỗng có sứ nhà vua mang tới một con chim sẻ, với lệnh bắt họ phải dọn thành ba cỗ thức ăn “. A. Hai B. Ba C. Bốn D. Năm Câu 75 : Đơn vị cấu tạo từ của tiếng việt là gì: A. Tiếng B. Từ C. Câu D. Ngữ Câu 76 : Đơn vị ngôn ngữ nhỏ nhất dùng để đặt câu là: A. Từ. B. Tiếng. C. Từ đơn. D. Câu Câu 77 : Trong các nghĩa sau đây nghĩa nào là nghĩa gốc? A. Mũi tẹt. ( lỗ mũi ) B. Mũi dao. C. Mũi đất. D. Mũi kim Câu 78 : Từ có thể kết hợp được với từ chỉ số lượng ở phía trước các từ : này, nọ, kia, ấy Ở phía sau là: A. Động từ. B. Danh từ. C. Tính từ. D. Phó từ Câu 79 : Trong các danh từ dưới đây danh từ nào là danh từ chung: A. Việt Nam. B. Ngô Thị Lan. C. Cây. D. Cá chép. Câu 80 : Chỉ ra cụm danh từ ở các ví dụ sau: A. Ba con trâu ấy. B. Đã đi nhiều nơi C. Nhỏ lại. D. Kéo nhau xuống thuyền Câu 81 : Câu nào sau đây không chứa lượng từ. A. Phú ông gọi 3 con gái ra lần lượt hỏi từng người. B. Một trăm ván cơm nếp. C. Hai bên đánh nhau ròng rã mấy tháng trời . D. Nhiều ngày trôi qua chưa thấy anh trở về. Câu 82 : Vị trí của Chỉ từ trong cụm danh từ là. A. Phần sau danh từ. B. Phần sau liền kề với danh từ. C. Phần trước danh từ. D. Phần trung tâm. Câu 83 : Những từ dùng để trỏ vào sự vật, nhằm xác định vị trí của sự vật trong không gian hoặc thời gian. A. Danh từ. B. Số từ C. Lượng từ. D. Chỉ từ. 6